Học Tiếng Slovakia - Nhanh Chóng / Dễ Dàng / Hiệu Quả: 2.000 Từ Vựng Chính
()
About this ebook
Cuốn sách này chứa đựng danh sách từ vựng gồm 2.000 từ và cụm từ phổ biến nhất được sắp xếp theo tần suất sử dụng trong hội thoại hàng ngày. Cuốn từ vựng này sử dụng quy tắc 80/20, đảm bảo bạn được học các từ và cấu trúc câu trước tiên, nhằm giúp bạn tiến bộ nhanh chóng và duy trì động lực học tập.
Ai nên mua cuốn sách này?
Cuốn sách này dành cho những người học tiếng Slovakia ở trình độ mới bắt đầu và trung cấp, tự thúc đẩy bản thân và sẵn sàng dành 15 đến 20 phút mỗi ngày để học từ vựng. Cấu trúc đơn giản của cuốn từ vựng này là kết quả của việc loại bỏ tất cả những điều không cần thiết, nhờ đó bạn chỉ cần tập trung nỗ lực học tập vào những phần giúp bạn đạt được tiến bộ lớn nhất trong khoảng thời gian ngắn nhất. Nếu bạn sẵn sàng dành ra 20 phút học mỗi ngày, cuốn sách này rất có thể sẽ là một khoản đầu tư tốt nhất mà bạn có thể thực hiện nếu đang ở trình độ mới bắt đầu hoặc trung cấp. Bạn sẽ thấy kinh ngạc trước tốc độ tiến bộ chỉ trong vài tuần thực hành hàng ngày.
Ai không nên mua cuốn sách này?
Nếu bạn là người học tiếng Slovakia ở trình độ cao cấp, thì cuốn sách này không dành cho bạn. Trong trường hợp này, vui lòng truy cập website của chúng tôi hoặc tìm kiếm cuốn từ vựng tiếng Slovakia của chúng tôi có chứa nhiều từ vựng hơn và được nhóm theo các chủ đề lý tưởng cho học viên ở trình độ cao cấp muốn nâng cao năng lực ngôn ngữ trong một số lĩnh vực nhất định.
Ngoài ra, nếu bạn đang tìm kiếm một sách học tiếng Slovakia bao gồm tất cả trong một để hướng dẫn bạn các bước học tiếng Slovakia khác nhau, thì cuốn sách này có lẽ cũng không phải là đối tượng bạn đang tìm kiếm. Cuốn sách này chỉ chứa từ vựng và chúng tôi mong đợi người mua sẽ tìm hiểu các vấn đề như ngữ pháp và phát âm từ các nguồn khác hoặc thông qua các khóa học ngôn ngữ. Điểm mạnh của cuốn sách này là tập trung vào khả năng nhanh chóng tiếp thu các từ vựng cốt lõi và do đó không có những thông tin mà có thể nhiều người mong đợi nhận được từ một sách học ngôn ngữ thông thường. Vui lòng lưu ý điều này khi mua hàng.
Cách sử dụng cuốn sách này?
Cách lý tưởng để sử dụng cuốn sách này là dùng hàng ngày, ôn tập một số lượng trang nhất định ở mỗi buổi học. Cuốn sách này được chia thành nhiều phần, mỗi phần gồm 50 từ vựng, cho phép bạn từng bước tiến bộ xuyên suốt cuốn sách. Ví dụ, giả sử bạn hiện đang ôn tập từ vựng từ 101 đến 200. Khi bạn đã nắm vững từ vựng từ 101 đến 150, bạn có thể bắt đầu học các từ vựng 201 đến 250, rồi vào ngày tiếp theo có thể bỏ qua từ vựng 101-150 và tiếp tục ôn tập các từ vựng 151 đến 250. Bằng cách này, bạn sẽ từng bước học hết cuốn sách và các kỹ năng ngôn ngữ của bạn sẽ nâng cao nhanh chóng sau mỗi trang bạn nắm vững.
Related to Học Tiếng Slovakia - Nhanh Chóng / Dễ Dàng / Hiệu Quả
Related ebooks
Học Tiếng Phần Lan - Nhanh Chóng / Dễ Dàng / Hiệu Quả: 2.000 Từ Vựng Chính Rating: 0 out of 5 stars0 ratingsSách Từ Vựng Tiếng Ba Lan: Phương Thức Tiếp Cận Dựa Trên Chủ Dề Rating: 0 out of 5 stars0 ratingsHọc Tiếng Hungary - Nhanh Chóng / Dễ Dàng / Hiệu Quả: 2.000 Từ Vựng Chính Rating: 0 out of 5 stars0 ratingsSách Từ Vựng Tiếng Mã Lai: Phương Thức Tiếp Cận Dựa Trên Chủ Dề Rating: 0 out of 5 stars0 ratingsSách Từ Vựng Tiếng Hungary: Phương Thức Tiếp Cận Dựa Trên Chủ Dề Rating: 0 out of 5 stars0 ratingsSách Từ Vựng Tiếng Tagalog: Phương Thức Tiếp Cận Dựa Trên Chủ Dề Rating: 0 out of 5 stars0 ratingsSách Từ Vựng Tiếng Hy Lạp: Phương Thức Tiếp Cận Dựa Trên Chủ Dề Rating: 0 out of 5 stars0 ratingsHọc Tiếng Latvia - Nhanh Chóng / Dễ Dàng / Hiệu Quả: 2.000 Từ Vựng Chính Rating: 0 out of 5 stars0 ratingsSách Từ Vựng Tiếng Slovakia: Phương Thức Tiếp Cận Dựa Trên Chủ Dề Rating: 0 out of 5 stars0 ratingsSách Từ Vựng Tiếng Na Uy: Phương Thức Tiếp Cận Dựa Trên Chủ Dề Rating: 0 out of 5 stars0 ratingsSách Từ Vựng Tiếng Tây Ban Nha: Phương Thức Tiếp Cận Dựa Trên Chủ Dề Rating: 0 out of 5 stars0 ratingsHọc Tiếng Quảng Đông - Nhanh Chóng / Dễ Dàng / Hiệu Quả: 2.000 Từ Vựng Chính Rating: 0 out of 5 stars0 ratingsSách Từ Vựng Tiếng Thái: Phương Thức Tiếp Cận Dựa Trên Chủ Dề Rating: 0 out of 5 stars0 ratingsHọc Tiếng Mã Lai - Nhanh Chóng / Dễ Dàng / Hiệu Quả: 2.000 Từ Vựng Chính Rating: 0 out of 5 stars0 ratingsHọc Tiếng Ả Rập - Nhanh Chóng / Dễ Dàng / Hiệu Quả: 2.000 Từ Vựng Chính Rating: 0 out of 5 stars0 ratingsSách Từ Vựng Tiếng Quảng Đông: Phương Thức Tiếp Cận Dựa Trên Chủ Dề Rating: 0 out of 5 stars0 ratingsHọc Tiếng Hy Lạp - Nhanh Chóng / Dễ Dàng / Hiệu Quả: 2.000 Từ Vựng Chính Rating: 0 out of 5 stars0 ratingsSách Từ Vựng Tiếng Hàn: Phương Thức Tiếp Cận Dựa Trên Chủ Dề Rating: 0 out of 5 stars0 ratingsSách Từ Vựng Tiếng Indonesia: Phương Thức Tiếp Cận Dựa Trên Chủ Dề Rating: 1 out of 5 stars1/5Sách Từ Vựng Tiếng Ý: Phương Thức Tiếp Cận Dựa Trên Chủ Dề Rating: 0 out of 5 stars0 ratingsSách Từ Vựng Tiếng Anh: Phương Thức Tiếp Cận Dựa Trên Chủ Dề Rating: 0 out of 5 stars0 ratingsSách Từ Vựng Tiếng Nhật: Phương Thức Tiếp Cận Dựa Trên Chủ Dề Rating: 0 out of 5 stars0 ratingsHọc Tiếng Bồ Đào Nha - Nhanh Chóng / Dễ Dàng / Hiệu Quả: 2.000 Từ Vựng Chính Rating: 0 out of 5 stars0 ratingsSách Từ Vựng Tiếng Pháp: Phương Thức Tiếp Cận Dựa Trên Chủ Dề Rating: 0 out of 5 stars0 ratingsSách Từ Vựng Tiếng Ả Rập: Phương Thức Tiếp Cận Dựa Trên Chủ Dề Rating: 0 out of 5 stars0 ratingsHọc Tiếng Hàn - Nhanh Chóng / Dễ Dàng / Hiệu Quả: 2.000 Từ Vựng Chính Rating: 0 out of 5 stars0 ratingsHọc Tiếng Nhật - Nhanh Chóng / Dễ Dàng / Hiệu Quả: 2.000 Từ Vựng Chính Rating: 0 out of 5 stars0 ratingsHọc Tiếng Séc - Nhanh Chóng / Dễ Dàng / Hiệu Quả: 2.000 Từ Vựng Chính Rating: 0 out of 5 stars0 ratingsHọc Tiếng Thụy Điển - Nhanh Chóng / Dễ Dàng / Hiệu Quả: 2.000 Từ Vựng Chính Rating: 0 out of 5 stars0 ratingsHọc Tiếng Thái - Nhanh Chóng / Dễ Dàng / Hiệu Quả: 2.000 Từ Vựng Chính Rating: 0 out of 5 stars0 ratings
Reviews for Học Tiếng Slovakia - Nhanh Chóng / Dễ Dàng / Hiệu Quả
0 ratings0 reviews
Book preview
Học Tiếng Slovakia - Nhanh Chóng / Dễ Dàng / Hiệu Quả - Pinhok Languages
1 - 50
tôi
ja
bạn (đại từ)
ty
anh ấy
on
cô ấy
ona
nó
ono
chúng tôi / chúng ta
my
các bạn
vy
họ
oni / ony
cái gì
čo
ai
kto
ở đâu
kde
tại sao
prečo
làm sao
ako
cái nào
ktorý
lúc nào
kedy
sau đó
potom
nếu
ak
thật sự
naozaj
nhưng
ale
bởi vì
pretože
không
nie
này
toto
Tôi cần cái này
Potrebujem toto
Cái này giá bao nhiêu?
Koľko to stojí?
đó (vật)
to
tất cả
všetko
hoặc
alebo
và
a
biết
vedieť (viem, vedia, vedel)
Tôi biết
Viem
Tôi không biết
Neviem
nghĩ
myslieť (myslím, myslia, myslel)
đến
prísť (prídem, prídu, prišiel)
đặt
položiť (položím, položia, položil)
lấy
vziať (vezmem, vezmú, vzal)
tìm
nájsť (nájdem, nájdu, našiel)
nghe
počúvať (počúvam, počúvajú, počúval)
làm việc
pracovať (pracujem, pracujú, pracoval)
nói chuyện
rozprávať (rozprávam, rozprávajú, rozprával)
cho
dať (dám, dajú, dal)
thích
mať rád (mám, majú, mal)
giúp đỡ
pomôcť (pomôžem, pomôžu, pomohol)
yêu
milovať (milujem, milujú, miloval)
gọi
volať (volám, volajú, volal)
chờ đợi
čakať (čakám, čakajú, čakal)
Tôi thích bạn
Páčiš sa mi
Tôi không thích cái này
Toto sa mi nepáči
Bạn có yêu tôi không?
Miluješ ma?
Tôi yêu bạn
Ľúbim ťa
0
nula
51 - 100
1
jeden
2
dva
3
tri
4
štyri
5
päť
6
šesť
7
sedem
8
osem
9
deväť
10
desať
11
jedenásť
12
dvanásť
13
trinásť
14
štrnásť
15
pätnásť
16
šestnásť
17
sedemnásť
18
osemnásť
19
devätnásť
20
dvadsať
mới
nový (nová, nové, nové, noví, novší, najnovší)
cũ
starý (stará, staré, staré, starí, starší, najstarší)
ít
málo
nhiều
veľa
bao nhiêu? (đại cương)
koľko?
bao nhiêu? (số)
koľko?
sai
nesprávny (nesprávna, nesprávne, nesprávne, nesprávni, nesprávnejší, najnesprávnejší)
chính xác
správny (správna, správne, správne, správni, správnejší, najsprávnejší)
xấu
zlý (zlá, zlé, zlé, zlí, horší, najhorší)
tốt
dobrý (dobrá, dobré, dobré, dobrí, lepší, najlepší)
hạnh phúc
šťastný (šťastná, šťastné, šťastné, šťastní, šťastnejší, najšťastnejší)
ngắn
krátky (krátka, krátke, krátke, krátki, kratší, najkratší)
dài
dlhý (dlhá, dlhé, dlhé, dlhí, dlhší, najdlhší)
nhỏ
malý (malá, malé, malé, malí, menší, najmenší)
lớn (to)
veľký (veľká, veľké, veľké, veľkí, väčší, najväčší)
đó (địa điểm)
tam
đây
tu
phải
vpravo
trái
vľavo
xinh đẹp
krásny (krásna, krásne, krásne, krásni, krásnejší, najkrásnejší)
trẻ
mladý (mladá, mladé, mladé, mladí, mladší, najmladší)
già
starý (stará, staré, staré, starí, starší, najstarší)
xin chào
ahoj
hẹn gặp lại
uvidíme sa neskôr
được
ok
bảo trọng nhé
dávaj si pozor
đừng lo
žiaden strach
tất nhiên
samozrejme
chúc ngày tốt lành
dobrý deň
chào
nazdar
101 - 150
bái bai
čau
tạm biệt
dovidenia
xin làm phiền
ospravedlňte ma
xin lỗi
prepáč
cảm ơn bạn
ďakujem
làm ơn
prosím
Tôi muốn cái này
Ja chcem toto
bây giờ
teraz
buổi chiều
(N) popoludnie (popoludnia, popoludnia, popoludní)
buổi sáng (9:00-11:00)
(N) dopoludnia (dopoludnia, dopoludnia, dopoludní)
ban đêm
(F) noc (noci, noci, nocí)
buổi sáng (6:00-9:00)
(N) ráno (rána, rána, rán)
buổi tối
(M) večer (večera, večery, večerov)
buổi trưa
(N) poludnie (poludnia, poludnia, poludní)
nửa đêm
(F) polnoc (polnoci, polnoci, polnocí)
giờ
(F) hodina (hodiny, hodiny, hodín)
phút
(F) minúta (minúty, minúty, minút)
giây
(F) sekunda (sekundy, sekundy, sekúnd)
ngày
(M) deň (dňa, dni, dní)
tuần
(M) týždeň (týždňa, týždne, týždňov)
tháng
(M) mesiac (mesiaca, mesiace, mesiacov)
năm
(M) rok (roka, roky, rokov)
thời gian
(M) čas (času, časy, časov)
ngày tháng
(M) dátum (dátumu, dátumy, dátumov)
ngày hôm kia
predvčerom
hôm qua
včera
hôm nay
dnes
ngày mai
zajtra
ngày