Discover millions of ebooks, audiobooks, and so much more with a free trial

Only $11.99/month after trial. Cancel anytime.

Học Tiếng Hy Lạp - Nhanh Chóng / Dễ Dàng / Hiệu Quả: 2.000 Từ Vựng Chính
Học Tiếng Hy Lạp - Nhanh Chóng / Dễ Dàng / Hiệu Quả: 2.000 Từ Vựng Chính
Học Tiếng Hy Lạp - Nhanh Chóng / Dễ Dàng / Hiệu Quả: 2.000 Từ Vựng Chính
Ebook170 pages32 minutes

Học Tiếng Hy Lạp - Nhanh Chóng / Dễ Dàng / Hiệu Quả: 2.000 Từ Vựng Chính

Rating: 0 out of 5 stars

()

Read preview

About this ebook

Cuốn sách này chứa đựng danh sách từ vựng gồm 2.000 từ và cụm từ phổ biến nhất được sắp xếp theo tần suất sử dụng trong hội thoại hàng ngày. Cuốn từ vựng này sử dụng quy tắc 80/20, đảm bảo bạn được học các từ và cấu trúc câu trước tiên, nhằm giúp bạn tiến bộ nhanh chóng và duy trì động lực học tập.


Ai nên mua cuốn sách này?
Cuốn sách này dành cho những người học tiếng Hy Lạp ở trình độ mới bắt đầu và trung cấp, tự thúc đẩy bản thân và sẵn sàng dành 15 đến 20 phút mỗi ngày để học từ vựng. Cấu trúc đơn giản của cuốn từ vựng này là kết quả của việc loại bỏ tất cả những điều không cần thiết, nhờ đó bạn chỉ cần tập trung nỗ lực học tập vào những phần giúp bạn đạt được tiến bộ lớn nhất trong khoảng thời gian ngắn nhất. Nếu bạn sẵn sàng dành ra 20 phút học mỗi ngày, cuốn sách này rất có thể sẽ là một khoản đầu tư tốt nhất mà bạn có thể thực hiện nếu đang ở trình độ mới bắt đầu hoặc trung cấp. Bạn sẽ thấy kinh ngạc trước tốc độ tiến bộ chỉ trong vài tuần thực hành hàng ngày.


Ai không nên mua cuốn sách này?
Nếu bạn là người học tiếng Hy Lạp ở trình độ cao cấp, thì cuốn sách này không dành cho bạn. Trong trường hợp này, vui lòng truy cập website của chúng tôi hoặc tìm kiếm cuốn từ vựng tiếng Hy Lạp của chúng tôi có chứa nhiều từ vựng hơn và được nhóm theo các chủ đề lý tưởng cho học viên ở trình độ cao cấp muốn nâng cao năng lực ngôn ngữ trong một số lĩnh vực nhất định.
Ngoài ra, nếu bạn đang tìm kiếm một sách học tiếng Hy Lạp bao gồm tất cả trong một để hướng dẫn bạn các bước học tiếng Hy Lạp khác nhau, thì cuốn sách này có lẽ cũng không phải là đối tượng bạn đang tìm kiếm. Cuốn sách này chỉ chứa từ vựng và chúng tôi mong đợi người mua sẽ tìm hiểu các vấn đề như ngữ pháp và phát âm từ các nguồn khác hoặc thông qua các khóa học ngôn ngữ. Điểm mạnh của cuốn sách này là tập trung vào khả năng nhanh chóng tiếp thu các từ vựng cốt lõi và do đó không có những thông tin mà có thể nhiều người mong đợi nhận được từ một sách học ngôn ngữ thông thường. Vui lòng lưu ý điều này khi mua hàng.


Cách sử dụng cuốn sách này?
Cách lý tưởng để sử dụng cuốn sách này là dùng hàng ngày, ôn tập một số lượng trang nhất định ở mỗi buổi học. Cuốn sách này được chia thành nhiều phần, mỗi phần gồm 50 từ vựng, cho phép bạn từng bước tiến bộ xuyên suốt cuốn sách. Ví dụ, giả sử bạn hiện đang ôn tập từ vựng từ 101 đến 200. Khi bạn đã nắm vững từ vựng từ 101 đến 150, bạn có thể bắt đầu học các từ vựng 201 đến 250, rồi vào ngày tiếp theo có thể bỏ qua từ vựng 101-150 và tiếp tục ôn tập các từ vựng 151 đến 250. Bằng cách này, bạn sẽ từng bước học hết cuốn sách và các kỹ năng ngôn ngữ của bạn sẽ nâng cao nhanh chóng sau mỗi trang bạn nắm vững.

LanguageTiếng việt
Release dateAug 9, 2019
Học Tiếng Hy Lạp - Nhanh Chóng / Dễ Dàng / Hiệu Quả: 2.000 Từ Vựng Chính

Related to Học Tiếng Hy Lạp - Nhanh Chóng / Dễ Dàng / Hiệu Quả

Related ebooks

Related categories

Reviews for Học Tiếng Hy Lạp - Nhanh Chóng / Dễ Dàng / Hiệu Quả

Rating: 0 out of 5 stars
0 ratings

0 ratings0 reviews

What did you think?

Tap to rate

Review must be at least 10 words

    Book preview

    Học Tiếng Hy Lạp - Nhanh Chóng / Dễ Dàng / Hiệu Quả - Pinhok Languages

    1 - 50

    tôi

    εγώ (egó)

    bạn (đại từ)

    εσύ (esý)

    anh ấy

    αυτός (aftós)

    cô ấy

    αυτή (aftí)

    αυτό (aftó)

    chúng tôi / chúng ta

    εμείς (emeís)

    các bạn

    εσείς (eseís)

    họ

    αυτοί (aftoí)

    cái gì

    τί (tí)

    ai

    ποιος (poios)

    ở đâu

    πού (poú)

    tại sao

    γιατί (giatí)

    làm sao

    πώς (pós)

    cái nào

    ποιο (poio)

    lúc nào

    πότε (póte)

    sau đó

    τότε (tóte)

    nếu

    αν (an)

    thật sự

    πραγματικά (pragmatiká)

    nhưng

    αλλά (allá)

    bởi vì

    επειδή (epeidí)

    không

    δεν (den)

    này

    αυτό (aftó)

    Tôi cần cái này

    Το χρειάζομαι (To chreiázomai)

    Cái này giá bao nhiêu?

    Πόσο κάνει αυτό; (Póso kánei aftó?)

    đó (vật)

    ότι (óti)

    tất cả

    όλα (óla)

    hoặc

    ή (í)

    και (kai)

    biết

    ξέρω (xéro / ήξερα, -, -, -)

    Tôi biết

    Ξέρω (Xéro)

    Tôi không biết

    Δεν ξέρω (Den xéro)

    nghĩ

    σκέφτομαι (skéftomai / σκέφτηκα, σκέφτομαι, σκέφτηκα, σκεφτόμενος)

    đến

    έρχομαι (érchomai / ήρθα, έρχομαι, ήρθα, ερχόμενος)

    đặt

    βάζω (vázo / έβαλα, -, βάλθηκα, βαλμένος)

    lấy

    παίρνω (paírno / πήρα, παίρνομαι, πάρθηκα, παρμένος)

    tìm

    βρίσκω (vrísko / βρήκα, βρίσκομαι, βρέθηκα, -)

    nghe

    ακούω (akoúo / άκουσα, ακούγομαι, ακούστηκα, ακουσμένος)

    làm việc

    δουλεύω (doulévo / δούλεψα, δουλεύομαι, δουλεύτηκα, δουλεμένος)

    nói chuyện

    μιλάω (miláo / μίλησα, μιλιέμαι, μιλήθηκα, μιλημένος)

    cho

    δίνω (díno / έδωσα, δίνομαι, δόθηκα, δοσμένος)

    thích

    μου αρέσει (mou arései / μου άρεσε, -, -, -)

    giúp đỡ

    βοηθώ (voithó / βοήθησα, βοηθιέμαι, βοηθήθηκα, βοηθημένος)

    yêu

    αγαπώ (agapó / αγάπησα, αγαπιέμαι, αγαπήθηκα, αγαπημένος)

    gọi

    καλώ (kaló / κάλεσα, καλούμαι, καλέστηκα, καλεσμένος)

    chờ đợi

    περιμένω (periméno / περίμενα, -, -, -)

    Tôi thích bạn

    Μου αρέσεις (Mou aréseis)

    Tôi không thích cái này

    Δεν μου αρέσει αυτό (Den mou arései aftó)

    Bạn có yêu tôi không?

    Με αγαπάς; (Me agapás?)

    Tôi yêu bạn

    Σε αγαπώ (Se agapó)

    0

    μηδέν (midén)

    51 - 100

    1

    ένα (éna)

    2

    δύο (dýo)

    3

    τρία (tría)

    4

    τέσσερα (téssera)

    5

    πέντε (pénte)

    6

    έξι (éxi)

    7

    επτά (eptá)

    8

    οκτώ (októ)

    9

    εννέα (ennéa)

    10

    δέκα (déka)

    11

    έντεκα (énteka)

    12

    δώδεκα (dódeka)

    13

    δεκατρία (dekatría)

    14

    δεκατέσσερα (dekatéssera)

    15

    δεκαπέντε (dekapénte)

    16

    δεκαέξι (dekaéxi)

    17

    δεκαεπτά (dekaeptá)

    18

    δεκαοκτώ (dekaoktó)

    19

    δεκαεννέα (dekaennéa)

    20

    είκοσι (eíkosi)

    mới

    νέος (néos / νέα, νέο, νέοι, νέες, νέα)

    παλιός (paliós / παλιά, παλιό, παλιοί, παλιές, παλιά)

    Enjoying the preview?
    Page 1 of 1