Học Tiếng Hy Lạp - Nhanh Chóng / Dễ Dàng / Hiệu Quả: 2.000 Từ Vựng Chính
()
About this ebook
Cuốn sách này chứa đựng danh sách từ vựng gồm 2.000 từ và cụm từ phổ biến nhất được sắp xếp theo tần suất sử dụng trong hội thoại hàng ngày. Cuốn từ vựng này sử dụng quy tắc 80/20, đảm bảo bạn được học các từ và cấu trúc câu trước tiên, nhằm giúp bạn tiến bộ nhanh chóng và duy trì động lực học tập.
Ai nên mua cuốn sách này?
Cuốn sách này dành cho những người học tiếng Hy Lạp ở trình độ mới bắt đầu và trung cấp, tự thúc đẩy bản thân và sẵn sàng dành 15 đến 20 phút mỗi ngày để học từ vựng. Cấu trúc đơn giản của cuốn từ vựng này là kết quả của việc loại bỏ tất cả những điều không cần thiết, nhờ đó bạn chỉ cần tập trung nỗ lực học tập vào những phần giúp bạn đạt được tiến bộ lớn nhất trong khoảng thời gian ngắn nhất. Nếu bạn sẵn sàng dành ra 20 phút học mỗi ngày, cuốn sách này rất có thể sẽ là một khoản đầu tư tốt nhất mà bạn có thể thực hiện nếu đang ở trình độ mới bắt đầu hoặc trung cấp. Bạn sẽ thấy kinh ngạc trước tốc độ tiến bộ chỉ trong vài tuần thực hành hàng ngày.
Ai không nên mua cuốn sách này?
Nếu bạn là người học tiếng Hy Lạp ở trình độ cao cấp, thì cuốn sách này không dành cho bạn. Trong trường hợp này, vui lòng truy cập website của chúng tôi hoặc tìm kiếm cuốn từ vựng tiếng Hy Lạp của chúng tôi có chứa nhiều từ vựng hơn và được nhóm theo các chủ đề lý tưởng cho học viên ở trình độ cao cấp muốn nâng cao năng lực ngôn ngữ trong một số lĩnh vực nhất định.
Ngoài ra, nếu bạn đang tìm kiếm một sách học tiếng Hy Lạp bao gồm tất cả trong một để hướng dẫn bạn các bước học tiếng Hy Lạp khác nhau, thì cuốn sách này có lẽ cũng không phải là đối tượng bạn đang tìm kiếm. Cuốn sách này chỉ chứa từ vựng và chúng tôi mong đợi người mua sẽ tìm hiểu các vấn đề như ngữ pháp và phát âm từ các nguồn khác hoặc thông qua các khóa học ngôn ngữ. Điểm mạnh của cuốn sách này là tập trung vào khả năng nhanh chóng tiếp thu các từ vựng cốt lõi và do đó không có những thông tin mà có thể nhiều người mong đợi nhận được từ một sách học ngôn ngữ thông thường. Vui lòng lưu ý điều này khi mua hàng.
Cách sử dụng cuốn sách này?
Cách lý tưởng để sử dụng cuốn sách này là dùng hàng ngày, ôn tập một số lượng trang nhất định ở mỗi buổi học. Cuốn sách này được chia thành nhiều phần, mỗi phần gồm 50 từ vựng, cho phép bạn từng bước tiến bộ xuyên suốt cuốn sách. Ví dụ, giả sử bạn hiện đang ôn tập từ vựng từ 101 đến 200. Khi bạn đã nắm vững từ vựng từ 101 đến 150, bạn có thể bắt đầu học các từ vựng 201 đến 250, rồi vào ngày tiếp theo có thể bỏ qua từ vựng 101-150 và tiếp tục ôn tập các từ vựng 151 đến 250. Bằng cách này, bạn sẽ từng bước học hết cuốn sách và các kỹ năng ngôn ngữ của bạn sẽ nâng cao nhanh chóng sau mỗi trang bạn nắm vững.
Related to Học Tiếng Hy Lạp - Nhanh Chóng / Dễ Dàng / Hiệu Quả
Related ebooks
Sách Từ Vựng Tiếng Tây Ban Nha: Phương Thức Tiếp Cận Dựa Trên Chủ Dề Rating: 0 out of 5 stars0 ratingsSách Từ Vựng Tiếng Hàn: Phương Thức Tiếp Cận Dựa Trên Chủ Dề Rating: 0 out of 5 stars0 ratingsHọc Tiếng Ả Rập - Nhanh Chóng / Dễ Dàng / Hiệu Quả: 2.000 Từ Vựng Chính Rating: 0 out of 5 stars0 ratingsHọc Tiếng Latvia - Nhanh Chóng / Dễ Dàng / Hiệu Quả: 2.000 Từ Vựng Chính Rating: 0 out of 5 stars0 ratingsHọc Tiếng Nhật - Nhanh Chóng / Dễ Dàng / Hiệu Quả: 2.000 Từ Vựng Chính Rating: 0 out of 5 stars0 ratingsHọc Tiếng Bồ Đào Nha - Nhanh Chóng / Dễ Dàng / Hiệu Quả: 2.000 Từ Vựng Chính Rating: 0 out of 5 stars0 ratingsSách Từ Vựng Tiếng Trung: Phương Thức Tiếp Cận Dựa Trên Chủ Dề Rating: 0 out of 5 stars0 ratingsSách Từ Vựng Tiếng Hy Lạp: Phương Thức Tiếp Cận Dựa Trên Chủ Dề Rating: 0 out of 5 stars0 ratingsSách Từ Vựng Tiếng Quảng Đông: Phương Thức Tiếp Cận Dựa Trên Chủ Dề Rating: 0 out of 5 stars0 ratingsHạnh phúc là điều có thật Rating: 0 out of 5 stars0 ratingsCác vị Đại sư tái sinh Tây Tạng: Mật tông Tây Tạng, #2 Rating: 0 out of 5 stars0 ratingsLướt Sóng Trì Hoãn Cập Bến Thành Công Rating: 0 out of 5 stars0 ratingsSách Từ Vựng Tiếng Anh: Phương Thức Tiếp Cận Dựa Trên Chủ Dề Rating: 0 out of 5 stars0 ratingsPhật học phổ thông (Tập IV) Rating: 0 out of 5 stars0 ratingsGiọt mồ hôi thanh thản Rating: 0 out of 5 stars0 ratingsHọc Phật Đúng Pháp: Tủ sách Rộng Mở Tâm Hồn, #10 Rating: 0 out of 5 stars0 ratingsLàm Bạn Cảm Xúc Làm Chủ Hạnh Phúc: Làm Bạn Cảm Xúc, #1 Rating: 0 out of 5 stars0 ratingsHọc Tiếng Quảng Đông - Nhanh Chóng / Dễ Dàng / Hiệu Quả: 2.000 Từ Vựng Chính Rating: 0 out of 5 stars0 ratingsHọc Tiếng Đức - Nhanh Chóng / Dễ Dàng / Hiệu Quả: 2.000 Từ Vựng Chính Rating: 0 out of 5 stars0 ratingsVì sao tôi khổ? Rating: 0 out of 5 stars0 ratingsSức khỏe tuổi teen Rating: 0 out of 5 stars0 ratingsDám Nghĩ Nhỏ Rating: 0 out of 5 stars0 ratingsHọc Tiếng Mã Lai - Nhanh Chóng / Dễ Dàng / Hiệu Quả: 2.000 Từ Vựng Chính Rating: 0 out of 5 stars0 ratingsSống thiền Rating: 2 out of 5 stars2/5Khoi Nghiep Tu Dam Me Rating: 0 out of 5 stars0 ratingsHọc Tiếng Trung - Nhanh Chóng / Dễ Dàng / Hiệu Quả: 2.000 Từ Vựng Chính Rating: 0 out of 5 stars0 ratingsSách Từ Vựng Tiếng Nhật: Phương Thức Tiếp Cận Dựa Trên Chủ Dề Rating: 0 out of 5 stars0 ratingsHọc Tiếng Thái - Nhanh Chóng / Dễ Dàng / Hiệu Quả: 2.000 Từ Vựng Chính Rating: 0 out of 5 stars0 ratingsSách Từ Vựng Tiếng Ba Lan: Phương Thức Tiếp Cận Dựa Trên Chủ Dề Rating: 0 out of 5 stars0 ratingsSống Thiền. Rating: 0 out of 5 stars0 ratings
Related categories
Reviews for Học Tiếng Hy Lạp - Nhanh Chóng / Dễ Dàng / Hiệu Quả
0 ratings0 reviews
Book preview
Học Tiếng Hy Lạp - Nhanh Chóng / Dễ Dàng / Hiệu Quả - Pinhok Languages
1 - 50
tôi
εγώ (egó)
bạn (đại từ)
εσύ (esý)
anh ấy
αυτός (aftós)
cô ấy
αυτή (aftí)
nó
αυτό (aftó)
chúng tôi / chúng ta
εμείς (emeís)
các bạn
εσείς (eseís)
họ
αυτοί (aftoí)
cái gì
τί (tí)
ai
ποιος (poios)
ở đâu
πού (poú)
tại sao
γιατί (giatí)
làm sao
πώς (pós)
cái nào
ποιο (poio)
lúc nào
πότε (póte)
sau đó
τότε (tóte)
nếu
αν (an)
thật sự
πραγματικά (pragmatiká)
nhưng
αλλά (allá)
bởi vì
επειδή (epeidí)
không
δεν (den)
này
αυτό (aftó)
Tôi cần cái này
Το χρειάζομαι (To chreiázomai)
Cái này giá bao nhiêu?
Πόσο κάνει αυτό; (Póso kánei aftó?)
đó (vật)
ότι (óti)
tất cả
όλα (óla)
hoặc
ή (í)
và
και (kai)
biết
ξέρω (xéro / ήξερα, -, -, -)
Tôi biết
Ξέρω (Xéro)
Tôi không biết
Δεν ξέρω (Den xéro)
nghĩ
σκέφτομαι (skéftomai / σκέφτηκα, σκέφτομαι, σκέφτηκα, σκεφτόμενος)
đến
έρχομαι (érchomai / ήρθα, έρχομαι, ήρθα, ερχόμενος)
đặt
βάζω (vázo / έβαλα, -, βάλθηκα, βαλμένος)
lấy
παίρνω (paírno / πήρα, παίρνομαι, πάρθηκα, παρμένος)
tìm
βρίσκω (vrísko / βρήκα, βρίσκομαι, βρέθηκα, -)
nghe
ακούω (akoúo / άκουσα, ακούγομαι, ακούστηκα, ακουσμένος)
làm việc
δουλεύω (doulévo / δούλεψα, δουλεύομαι, δουλεύτηκα, δουλεμένος)
nói chuyện
μιλάω (miláo / μίλησα, μιλιέμαι, μιλήθηκα, μιλημένος)
cho
δίνω (díno / έδωσα, δίνομαι, δόθηκα, δοσμένος)
thích
μου αρέσει (mou arései / μου άρεσε, -, -, -)
giúp đỡ
βοηθώ (voithó / βοήθησα, βοηθιέμαι, βοηθήθηκα, βοηθημένος)
yêu
αγαπώ (agapó / αγάπησα, αγαπιέμαι, αγαπήθηκα, αγαπημένος)
gọi
καλώ (kaló / κάλεσα, καλούμαι, καλέστηκα, καλεσμένος)
chờ đợi
περιμένω (periméno / περίμενα, -, -, -)
Tôi thích bạn
Μου αρέσεις (Mou aréseis)
Tôi không thích cái này
Δεν μου αρέσει αυτό (Den mou arései aftó)
Bạn có yêu tôi không?
Με αγαπάς; (Me agapás?)
Tôi yêu bạn
Σε αγαπώ (Se agapó)
0
μηδέν (midén)
51 - 100
1
ένα (éna)
2
δύο (dýo)
3
τρία (tría)
4
τέσσερα (téssera)
5
πέντε (pénte)
6
έξι (éxi)
7
επτά (eptá)
8
οκτώ (októ)
9
εννέα (ennéa)
10
δέκα (déka)
11
έντεκα (énteka)
12
δώδεκα (dódeka)
13
δεκατρία (dekatría)
14
δεκατέσσερα (dekatéssera)
15
δεκαπέντε (dekapénte)
16
δεκαέξι (dekaéxi)
17
δεκαεπτά (dekaeptá)
18
δεκαοκτώ (dekaoktó)
19
δεκαεννέα (dekaennéa)
20
είκοσι (eíkosi)
mới
νέος (néos / νέα, νέο, νέοι, νέες, νέα)
cũ
παλιός (paliós / παλιά, παλιό, παλιοί, παλιές, παλιά)