Discover millions of ebooks, audiobooks, and so much more with a free trial

Only $11.99/month after trial. Cancel anytime.

Học Tiếng Trung - Nhanh Chóng / Dễ Dàng / Hiệu Quả: 2.000 Từ Vựng Chính
Học Tiếng Trung - Nhanh Chóng / Dễ Dàng / Hiệu Quả: 2.000 Từ Vựng Chính
Học Tiếng Trung - Nhanh Chóng / Dễ Dàng / Hiệu Quả: 2.000 Từ Vựng Chính
Ebook166 pages28 minutes

Học Tiếng Trung - Nhanh Chóng / Dễ Dàng / Hiệu Quả: 2.000 Từ Vựng Chính

Rating: 0 out of 5 stars

()

Read preview

About this ebook

Cuốn sách này chứa đựng danh sách từ vựng gồm 2.000 từ và cụm từ phổ biến nhất được sắp xếp theo tần suất sử dụng trong hội thoại hàng ngày. Cuốn từ vựng này sử dụng quy tắc 80/20, đảm bảo bạn được học các từ và cấu trúc câu trước tiên, nhằm giúp bạn tiến bộ nhanh chóng và duy trì động lực học tập.


Ai nên mua cuốn sách này?
Cuốn sách này dành cho những người học tiếng Trung ở trình độ mới bắt đầu và trung cấp, tự thúc đẩy bản thân và sẵn sàng dành 15 đến 20 phút mỗi ngày để học từ vựng. Cấu trúc đơn giản của cuốn từ vựng này là kết quả của việc loại bỏ tất cả những điều không cần thiết, nhờ đó bạn chỉ cần tập trung nỗ lực học tập vào những phần giúp bạn đạt được tiến bộ lớn nhất trong khoảng thời gian ngắn nhất. Nếu bạn sẵn sàng dành ra 20 phút học mỗi ngày, cuốn sách này rất có thể sẽ là một khoản đầu tư tốt nhất mà bạn có thể thực hiện nếu đang ở trình độ mới bắt đầu hoặc trung cấp. Bạn sẽ thấy kinh ngạc trước tốc độ tiến bộ chỉ trong vài tuần thực hành hàng ngày.


Ai không nên mua cuốn sách này?
Nếu bạn là người học tiếng Trung ở trình độ cao cấp, thì cuốn sách này không dành cho bạn. Trong trường hợp này, vui lòng truy cập website của chúng tôi hoặc tìm kiếm cuốn từ vựng tiếng Trung của chúng tôi có chứa nhiều từ vựng hơn và được nhóm theo các chủ đề lý tưởng cho học viên ở trình độ cao cấp muốn nâng cao năng lực ngôn ngữ trong một số lĩnh vực nhất định.
Ngoài ra, nếu bạn đang tìm kiếm một sách học tiếng Trung bao gồm tất cả trong một để hướng dẫn bạn các bước học tiếng Trung khác nhau, thì cuốn sách này có lẽ cũng không phải là đối tượng bạn đang tìm kiếm. Cuốn sách này chỉ chứa từ vựng và chúng tôi mong đợi người mua sẽ tìm hiểu các vấn đề như ngữ pháp và phát âm từ các nguồn khác hoặc thông qua các khóa học ngôn ngữ. Điểm mạnh của cuốn sách này là tập trung vào khả năng nhanh chóng tiếp thu các từ vựng cốt lõi và do đó không có những thông tin mà có thể nhiều người mong đợi nhận được từ một sách học ngôn ngữ thông thường. Vui lòng lưu ý điều này khi mua hàng.


Cách sử dụng cuốn sách này?
Cách lý tưởng để sử dụng cuốn sách này là dùng hàng ngày, ôn tập một số lượng trang nhất định ở mỗi buổi học. Cuốn sách này được chia thành nhiều phần, mỗi phần gồm 50 từ vựng, cho phép bạn từng bước tiến bộ xuyên suốt cuốn sách. Ví dụ, giả sử bạn hiện đang ôn tập từ vựng từ 101 đến 200. Khi bạn đã nắm vững từ vựng từ 101 đến 150, bạn có thể bắt đầu học các từ vựng 201 đến 250, rồi vào ngày tiếp theo có thể bỏ qua từ vựng 101-150 và tiếp tục ôn tập các từ vựng 151 đến 250. Bằng cách này, bạn sẽ từng bước học hết cuốn sách và các kỹ năng ngôn ngữ của bạn sẽ nâng cao nhanh chóng sau mỗi trang bạn nắm vững.

LanguageTiếng việt
Release dateAug 9, 2019
Học Tiếng Trung - Nhanh Chóng / Dễ Dàng / Hiệu Quả: 2.000 Từ Vựng Chính

Related to Học Tiếng Trung - Nhanh Chóng / Dễ Dàng / Hiệu Quả

Related ebooks

Reviews for Học Tiếng Trung - Nhanh Chóng / Dễ Dàng / Hiệu Quả

Rating: 0 out of 5 stars
0 ratings

0 ratings0 reviews

What did you think?

Tap to rate

Review must be at least 10 words

    Book preview

    Học Tiếng Trung - Nhanh Chóng / Dễ Dàng / Hiệu Quả - Pinhok Languages

    1 - 50

    tôi

    我 (wǒ)

    bạn (đại từ)

    你 (nǐ)

    anh ấy

    他 (tā)

    cô ấy

    她 (tā)

    它 (tā)

    chúng tôi / chúng ta

    我们 (wǒ men)

    các bạn

    你们 (nǐ men)

    họ

    他们 (tā men)

    cái gì

    什么 (shén me)

    ai

    谁 (shéi)

    ở đâu

    哪里 (nǎ lǐ)

    tại sao

    为什么 (wèi shén me)

    làm sao

    怎样 (zěn yàng)

    cái nào

    哪一个 (nǎ yī ge)

    lúc nào

    什么时候 (shén me shí hou)

    sau đó

    然后 (rán hòu)

    nếu

    如果 (rú guǒ)

    thật sự

    真的 (zhēn de)

    nhưng

    但是 (dàn shì)

    bởi vì

    因为 (yīn wèi)

    không

    不 (bù)

    này

    这个 (zhè ge)

    Tôi cần cái này

    我需要这个 (wǒ xū yào zhè ge)

    Cái này giá bao nhiêu?

    这个多少钱? (zhè ge duō shǎo qián?)

    đó (vật)

    那个 (nà ge)

    tất cả

    全部 (quán bù)

    hoặc

    或者 (huò zhě)

    和 (hé)

    biết

    知道 (zhī dào)

    Tôi biết

    我知道 (wǒ zhī dào)

    Tôi không biết

    我不知道 (wǒ bù zhī dào)

    nghĩ

    想 (xiǎng)

    đến

    来 (lái)

    đặt

    放 (fàng)

    lấy

    拿 (ná)

    tìm

    找到 (zhǎo dào)

    nghe

    听 (tīng)

    làm việc

    工作 (gōng zuò)

    nói chuyện

    说 (shuō)

    cho

    给 (gěi)

    thích

    喜欢 (xǐ huan)

    giúp đỡ

    帮助 (bāng zhù)

    yêu

    爱 (ài)

    gọi

    打电话 (dǎ diàn huà)

    chờ đợi

    等 (děng)

    Tôi thích bạn

    我喜欢你 (wǒ xǐ huan nǐ)

    Tôi không thích cái này

    我不喜欢这个 (wǒ bù xǐ huan zhè ge)

    Bạn có yêu tôi không?

    你爱我吗? (nǐ ài wǒ ma?)

    Tôi yêu bạn

    我爱你 (wǒ ài nǐ)

    0

    Enjoying the preview?
    Page 1 of 1