Học Tiếng Trung - Nhanh Chóng / Dễ Dàng / Hiệu Quả: 2.000 Từ Vựng Chính
()
About this ebook
Cuốn sách này chứa đựng danh sách từ vựng gồm 2.000 từ và cụm từ phổ biến nhất được sắp xếp theo tần suất sử dụng trong hội thoại hàng ngày. Cuốn từ vựng này sử dụng quy tắc 80/20, đảm bảo bạn được học các từ và cấu trúc câu trước tiên, nhằm giúp bạn tiến bộ nhanh chóng và duy trì động lực học tập.
Ai nên mua cuốn sách này?
Cuốn sách này dành cho những người học tiếng Trung ở trình độ mới bắt đầu và trung cấp, tự thúc đẩy bản thân và sẵn sàng dành 15 đến 20 phút mỗi ngày để học từ vựng. Cấu trúc đơn giản của cuốn từ vựng này là kết quả của việc loại bỏ tất cả những điều không cần thiết, nhờ đó bạn chỉ cần tập trung nỗ lực học tập vào những phần giúp bạn đạt được tiến bộ lớn nhất trong khoảng thời gian ngắn nhất. Nếu bạn sẵn sàng dành ra 20 phút học mỗi ngày, cuốn sách này rất có thể sẽ là một khoản đầu tư tốt nhất mà bạn có thể thực hiện nếu đang ở trình độ mới bắt đầu hoặc trung cấp. Bạn sẽ thấy kinh ngạc trước tốc độ tiến bộ chỉ trong vài tuần thực hành hàng ngày.
Ai không nên mua cuốn sách này?
Nếu bạn là người học tiếng Trung ở trình độ cao cấp, thì cuốn sách này không dành cho bạn. Trong trường hợp này, vui lòng truy cập website của chúng tôi hoặc tìm kiếm cuốn từ vựng tiếng Trung của chúng tôi có chứa nhiều từ vựng hơn và được nhóm theo các chủ đề lý tưởng cho học viên ở trình độ cao cấp muốn nâng cao năng lực ngôn ngữ trong một số lĩnh vực nhất định.
Ngoài ra, nếu bạn đang tìm kiếm một sách học tiếng Trung bao gồm tất cả trong một để hướng dẫn bạn các bước học tiếng Trung khác nhau, thì cuốn sách này có lẽ cũng không phải là đối tượng bạn đang tìm kiếm. Cuốn sách này chỉ chứa từ vựng và chúng tôi mong đợi người mua sẽ tìm hiểu các vấn đề như ngữ pháp và phát âm từ các nguồn khác hoặc thông qua các khóa học ngôn ngữ. Điểm mạnh của cuốn sách này là tập trung vào khả năng nhanh chóng tiếp thu các từ vựng cốt lõi và do đó không có những thông tin mà có thể nhiều người mong đợi nhận được từ một sách học ngôn ngữ thông thường. Vui lòng lưu ý điều này khi mua hàng.
Cách sử dụng cuốn sách này?
Cách lý tưởng để sử dụng cuốn sách này là dùng hàng ngày, ôn tập một số lượng trang nhất định ở mỗi buổi học. Cuốn sách này được chia thành nhiều phần, mỗi phần gồm 50 từ vựng, cho phép bạn từng bước tiến bộ xuyên suốt cuốn sách. Ví dụ, giả sử bạn hiện đang ôn tập từ vựng từ 101 đến 200. Khi bạn đã nắm vững từ vựng từ 101 đến 150, bạn có thể bắt đầu học các từ vựng 201 đến 250, rồi vào ngày tiếp theo có thể bỏ qua từ vựng 101-150 và tiếp tục ôn tập các từ vựng 151 đến 250. Bằng cách này, bạn sẽ từng bước học hết cuốn sách và các kỹ năng ngôn ngữ của bạn sẽ nâng cao nhanh chóng sau mỗi trang bạn nắm vững.
Related to Học Tiếng Trung - Nhanh Chóng / Dễ Dàng / Hiệu Quả
Related ebooks
Sách Từ Vựng Tiếng Trung: Phương Thức Tiếp Cận Dựa Trên Chủ Dề Rating: 0 out of 5 stars0 ratingsSách Từ Vựng Tiếng Anh: Phương Thức Tiếp Cận Dựa Trên Chủ Dề Rating: 0 out of 5 stars0 ratingsHọc Tiếng Nhật - Nhanh Chóng / Dễ Dàng / Hiệu Quả: 2.000 Từ Vựng Chính Rating: 0 out of 5 stars0 ratingsHọc Tiếng Anh - Nhanh Chóng / Dễ Dàng / Hiệu Quả: 2.000 Từ Vựng Chính Rating: 0 out of 5 stars0 ratingsHọc Tiếng Hy Lạp - Nhanh Chóng / Dễ Dàng / Hiệu Quả: 2.000 Từ Vựng Chính Rating: 0 out of 5 stars0 ratingsSách Từ Vựng Tiếng Quảng Đông: Phương Thức Tiếp Cận Dựa Trên Chủ Dề Rating: 0 out of 5 stars0 ratingsSức khỏe tuổi teen Rating: 0 out of 5 stars0 ratingsSách Từ Vựng Tiếng Hàn: Phương Thức Tiếp Cận Dựa Trên Chủ Dề Rating: 0 out of 5 stars0 ratingsDám Nghĩ Nhỏ Rating: 0 out of 5 stars0 ratingsKỷ Luật Không Nước Mắt Rating: 0 out of 5 stars0 ratingsBí Quyết Học Giỏi Rating: 0 out of 5 stars0 ratingsBí Quyết Học Nhanh Nhớ Lâu Rating: 0 out of 5 stars0 ratingsSách Từ Vựng Tiếng Nhật: Phương Thức Tiếp Cận Dựa Trên Chủ Dề Rating: 0 out of 5 stars0 ratingsHọc Tiếng Hàn - Nhanh Chóng / Dễ Dàng / Hiệu Quả: 2.000 Từ Vựng Chính Rating: 0 out of 5 stars0 ratingsHọc Tiếng Quảng Đông - Nhanh Chóng / Dễ Dàng / Hiệu Quả: 2.000 Từ Vựng Chính Rating: 0 out of 5 stars0 ratingsCâu Hỏi Là Câu Trả Lời Rating: 5 out of 5 stars5/5Chuyện Chữ & Nghĩa Rating: 5 out of 5 stars5/5Giọt mồ hôi thanh thản Rating: 0 out of 5 stars0 ratingsSách Từ Vựng Tiếng Tây Ban Nha: Phương Thức Tiếp Cận Dựa Trên Chủ Dề Rating: 0 out of 5 stars0 ratings7 Cách Học Tiếng Anh Du Kích Rating: 5 out of 5 stars5/5Học Tiếng Bồ Đào Nha - Nhanh Chóng / Dễ Dàng / Hiệu Quả: 2.000 Từ Vựng Chính Rating: 0 out of 5 stars0 ratingsHọc Tiếng Đức - Nhanh Chóng / Dễ Dàng / Hiệu Quả: 2.000 Từ Vựng Chính Rating: 0 out of 5 stars0 ratingsGóc Nhìn Của Người Thông Thái Rating: 0 out of 5 stars0 ratingsThói Quen Thứ 8 Rating: 0 out of 5 stars0 ratingsĐừng đánh mất tình yêu Rating: 2 out of 5 stars2/5Học Tiếng Latvia - Nhanh Chóng / Dễ Dàng / Hiệu Quả: 2.000 Từ Vựng Chính Rating: 0 out of 5 stars0 ratingsVitasusu: 7 Cách Nhớ Từ Tiếng Anh Nhanh Và Sướng: Tiếng Anh Du Kích, #3 Rating: 0 out of 5 stars0 ratingsCẩm nang Y khoa Thực hành Rating: 5 out of 5 stars5/5LỰA CHỌN NGHỀ NGHIỆP điều quan trọng số 1 của cuộc đời Rating: 5 out of 5 stars5/5Học Tiếng Thái - Nhanh Chóng / Dễ Dàng / Hiệu Quả: 2.000 Từ Vựng Chính Rating: 0 out of 5 stars0 ratings
Reviews for Học Tiếng Trung - Nhanh Chóng / Dễ Dàng / Hiệu Quả
0 ratings0 reviews
Book preview
Học Tiếng Trung - Nhanh Chóng / Dễ Dàng / Hiệu Quả - Pinhok Languages
1 - 50
tôi
我 (wǒ)
bạn (đại từ)
你 (nǐ)
anh ấy
他 (tā)
cô ấy
她 (tā)
nó
它 (tā)
chúng tôi / chúng ta
我们 (wǒ men)
các bạn
你们 (nǐ men)
họ
他们 (tā men)
cái gì
什么 (shén me)
ai
谁 (shéi)
ở đâu
哪里 (nǎ lǐ)
tại sao
为什么 (wèi shén me)
làm sao
怎样 (zěn yàng)
cái nào
哪一个 (nǎ yī ge)
lúc nào
什么时候 (shén me shí hou)
sau đó
然后 (rán hòu)
nếu
如果 (rú guǒ)
thật sự
真的 (zhēn de)
nhưng
但是 (dàn shì)
bởi vì
因为 (yīn wèi)
không
不 (bù)
này
这个 (zhè ge)
Tôi cần cái này
我需要这个 (wǒ xū yào zhè ge)
Cái này giá bao nhiêu?
这个多少钱? (zhè ge duō shǎo qián?)
đó (vật)
那个 (nà ge)
tất cả
全部 (quán bù)
hoặc
或者 (huò zhě)
và
和 (hé)
biết
知道 (zhī dào)
Tôi biết
我知道 (wǒ zhī dào)
Tôi không biết
我不知道 (wǒ bù zhī dào)
nghĩ
想 (xiǎng)
đến
来 (lái)
đặt
放 (fàng)
lấy
拿 (ná)
tìm
找到 (zhǎo dào)
nghe
听 (tīng)
làm việc
工作 (gōng zuò)
nói chuyện
说 (shuō)
cho
给 (gěi)
thích
喜欢 (xǐ huan)
giúp đỡ
帮助 (bāng zhù)
yêu
爱 (ài)
gọi
打电话 (dǎ diàn huà)
chờ đợi
等 (děng)
Tôi thích bạn
我喜欢你 (wǒ xǐ huan nǐ)
Tôi không thích cái này
我不喜欢这个 (wǒ bù xǐ huan zhè ge)
Bạn có yêu tôi không?
你爱我吗? (nǐ ài wǒ ma?)
Tôi yêu bạn
我爱你 (wǒ ài nǐ)
0
零