Học Tiếng Thái - Nhanh Chóng / Dễ Dàng / Hiệu Quả: 2.000 Từ Vựng Chính
()
About this ebook
Cuốn sách này chứa đựng danh sách từ vựng gồm 2.000 từ và cụm từ phổ biến nhất được sắp xếp theo tần suất sử dụng trong hội thoại hàng ngày. Cuốn từ vựng này sử dụng quy tắc 80/20, đảm bảo bạn được học các từ và cấu trúc câu trước tiên, nhằm giúp bạn tiến bộ nhanh chóng và duy trì động lực học tập.
Ai nên mua cuốn sách này?
Cuốn sách này dành cho những người học tiếng Thái ở trình độ mới bắt đầu và trung cấp, tự thúc đẩy bản thân và sẵn sàng dành 15 đến 20 phút mỗi ngày để học từ vựng. Cấu trúc đơn giản của cuốn từ vựng này là kết quả của việc loại bỏ tất cả những điều không cần thiết, nhờ đó bạn chỉ cần tập trung nỗ lực học tập vào những phần giúp bạn đạt được tiến bộ lớn nhất trong khoảng thời gian ngắn nhất. Nếu bạn sẵn sàng dành ra 20 phút học mỗi ngày, cuốn sách này rất có thể sẽ là một khoản đầu tư tốt nhất mà bạn có thể thực hiện nếu đang ở trình độ mới bắt đầu hoặc trung cấp. Bạn sẽ thấy kinh ngạc trước tốc độ tiến bộ chỉ trong vài tuần thực hành hàng ngày.
Ai không nên mua cuốn sách này?
Nếu bạn là người học tiếng Thái ở trình độ cao cấp, thì cuốn sách này không dành cho bạn. Trong trường hợp này, vui lòng truy cập website của chúng tôi hoặc tìm kiếm cuốn từ vựng tiếng Thái của chúng tôi có chứa nhiều từ vựng hơn và được nhóm theo các chủ đề lý tưởng cho học viên ở trình độ cao cấp muốn nâng cao năng lực ngôn ngữ trong một số lĩnh vực nhất định.
Ngoài ra, nếu bạn đang tìm kiếm một sách học tiếng Thái bao gồm tất cả trong một để hướng dẫn bạn các bước học tiếng Thái khác nhau, thì cuốn sách này có lẽ cũng không phải là đối tượng bạn đang tìm kiếm. Cuốn sách này chỉ chứa từ vựng và chúng tôi mong đợi người mua sẽ tìm hiểu các vấn đề như ngữ pháp và phát âm từ các nguồn khác hoặc thông qua các khóa học ngôn ngữ. Điểm mạnh của cuốn sách này là tập trung vào khả năng nhanh chóng tiếp thu các từ vựng cốt lõi và do đó không có những thông tin mà có thể nhiều người mong đợi nhận được từ một sách học ngôn ngữ thông thường. Vui lòng lưu ý điều này khi mua hàng.
Cách sử dụng cuốn sách này?
Cách lý tưởng để sử dụng cuốn sách này là dùng hàng ngày, ôn tập một số lượng trang nhất định ở mỗi buổi học. Cuốn sách này được chia thành nhiều phần, mỗi phần gồm 50 từ vựng, cho phép bạn từng bước tiến bộ xuyên suốt cuốn sách. Ví dụ, giả sử bạn hiện đang ôn tập từ vựng từ 101 đến 200. Khi bạn đã nắm vững từ vựng từ 101 đến 150, bạn có thể bắt đầu học các từ vựng 201 đến 250, rồi vào ngày tiếp theo có thể bỏ qua từ vựng 101-150 và tiếp tục ôn tập các từ vựng 151 đến 250. Bằng cách này, bạn sẽ từng bước học hết cuốn sách và các kỹ năng ngôn ngữ của bạn sẽ nâng cao nhanh chóng sau mỗi trang bạn nắm vững.
Related to Học Tiếng Thái - Nhanh Chóng / Dễ Dàng / Hiệu Quả
Related ebooks
Học Tiếng Quảng Đông - Nhanh Chóng / Dễ Dàng / Hiệu Quả: 2.000 Từ Vựng Chính Rating: 0 out of 5 stars0 ratingsHọc Tiếng Mã Lai - Nhanh Chóng / Dễ Dàng / Hiệu Quả: 2.000 Từ Vựng Chính Rating: 0 out of 5 stars0 ratingsSách Từ Vựng Tiếng Quảng Đông: Phương Thức Tiếp Cận Dựa Trên Chủ Dề Rating: 0 out of 5 stars0 ratingsSách Từ Vựng Tiếng Hàn: Phương Thức Tiếp Cận Dựa Trên Chủ Dề Rating: 0 out of 5 stars0 ratingsHọc Tiếng Đức - Nhanh Chóng / Dễ Dàng / Hiệu Quả: 2.000 Từ Vựng Chính Rating: 0 out of 5 stars0 ratingsHọc Tiếng Trung - Nhanh Chóng / Dễ Dàng / Hiệu Quả: 2.000 Từ Vựng Chính Rating: 0 out of 5 stars0 ratingsSách Từ Vựng Tiếng Trung: Phương Thức Tiếp Cận Dựa Trên Chủ Dề Rating: 0 out of 5 stars0 ratingsSách Từ Vựng Tiếng Ả Rập: Phương Thức Tiếp Cận Dựa Trên Chủ Dề Rating: 0 out of 5 stars0 ratingsSách Từ Vựng Tiếng Pháp: Phương Thức Tiếp Cận Dựa Trên Chủ Dề Rating: 0 out of 5 stars0 ratingsHọc Tiếng Nhật - Nhanh Chóng / Dễ Dàng / Hiệu Quả: 2.000 Từ Vựng Chính Rating: 0 out of 5 stars0 ratingsHọc Tiếng Latvia - Nhanh Chóng / Dễ Dàng / Hiệu Quả: 2.000 Từ Vựng Chính Rating: 0 out of 5 stars0 ratingsHọc Tiếng Hy Lạp - Nhanh Chóng / Dễ Dàng / Hiệu Quả: 2.000 Từ Vựng Chính Rating: 0 out of 5 stars0 ratingsHọc Tiếng Ả Rập - Nhanh Chóng / Dễ Dàng / Hiệu Quả: 2.000 Từ Vựng Chính Rating: 0 out of 5 stars0 ratingsNgữ Pháp Chân Kinh Tiếng Nhật N3 Rating: 5 out of 5 stars5/5Sách Từ Vựng Tiếng Anh: Phương Thức Tiếp Cận Dựa Trên Chủ Dề Rating: 0 out of 5 stars0 ratingsSách Từ Vựng Tiếng Tây Ban Nha: Phương Thức Tiếp Cận Dựa Trên Chủ Dề Rating: 0 out of 5 stars0 ratingsSách Từ Vựng Tiếng Hy Lạp: Phương Thức Tiếp Cận Dựa Trên Chủ Dề Rating: 0 out of 5 stars0 ratingsHọc Tiếng Thụy Điển - Nhanh Chóng / Dễ Dàng / Hiệu Quả: 2.000 Từ Vựng Chính Rating: 0 out of 5 stars0 ratingsSách Từ Vựng Tiếng Thái: Phương Thức Tiếp Cận Dựa Trên Chủ Dề Rating: 0 out of 5 stars0 ratingsSách Từ Vựng Tiếng Na Uy: Phương Thức Tiếp Cận Dựa Trên Chủ Dề Rating: 0 out of 5 stars0 ratingsHọc Tiếng Tây Ban Nha - Nhanh Chóng / Dễ Dàng / Hiệu Quả: 2.000 Từ Vựng Chính Rating: 0 out of 5 stars0 ratingsThẻ Ghi Nhớ Ngữ Pháp N3 Rating: 0 out of 5 stars0 ratingsRượu và văn hóa Trung Hoa Rating: 0 out of 5 stars0 ratingsBi_Mat_Nui_Sat_Nhan Rating: 0 out of 5 stars0 ratingsNgười Chết Đi Về Đâu: Mật tông Tây Tạng, #8 Rating: 0 out of 5 stars0 ratingsXoa BóP Theo LạC Thư- Hà đồ-TượNg Số: Khu PhảN Xạ. Rating: 0 out of 5 stars0 ratingsRau: củ - quả - nấm, tảo. Rating: 0 out of 5 stars0 ratingsNhững bệnh nam, nữ thường gặp: Trị liệu bằng ẩm thực. Rating: 0 out of 5 stars0 ratingsResearching of Vietnam Prehistory Rating: 0 out of 5 stars0 ratingsĂN CHAY- Dưỡng sinh và trị liệu bệnh tật. Rating: 0 out of 5 stars0 ratings
Reviews for Học Tiếng Thái - Nhanh Chóng / Dễ Dàng / Hiệu Quả
0 ratings0 reviews
Book preview
Học Tiếng Thái - Nhanh Chóng / Dễ Dàng / Hiệu Quả - Pinhok Languages
1 - 50
tôi
ผม/ฉัน (pǒm/chǎn)
bạn (đại từ)
คุณ (kun)
anh ấy
เขา (kǎo)
cô ấy
เธอ (təə)
nó
มัน (man)
chúng tôi / chúng ta
เรา (rao)
các bạn
พวกคุณ (pûak kun)
họ
พวกเขา (pûak kǎo)
cái gì
อะไร (à rai)
ai
ใคร (krai)
ở đâu
ที่ไหน (tîi nǎi)
tại sao
ทำไม (tam mai)
làm sao
อย่างไร (yàang rai)
cái nào
อันไหน (an nǎi)
lúc nào
เมื่อ (mʉ̂a)
sau đó
ต่อจากนั้น (dtɔ̀ɔ jàak nán)
nếu
ถ้า (tâa)
thật sự
จริง ๆ (jing jing)
nhưng
แต่ (dtɛ̀ɛ)
bởi vì
เพราะว่า (prɔ́ wâa)
không
ไม่ (mâi)
này
นี่ (nîi)
Tôi cần cái này
ฉันต้องการสิ่งนี้ (chǎn dtɔ̂ɔng gaan sìng níi)
Cái này giá bao nhiêu?
นี่ราคาเท่าไหร่ (nîi raa kaa tâo rài)
đó (vật)
นั่น (nân)
tất cả
ทั้งหมด (táng mòt)
hoặc
หรือ (rʉ̌ʉ)
và
และ (lɛ́)
biết
รู้ (rúu)
Tôi biết
ฉันรู้ (chǎn rúu)
Tôi không biết
ฉันไม่รู้ (chǎn mâi rúu)
nghĩ
คิด (kít)
đến
มา (maa)
đặt
วาง (waang)
lấy
เอา (ao)
tìm
ค้นหา (kón hǎa)
nghe
ฟัง (fang)
làm việc
ทำงาน (tam ngaan)
nói chuyện
พูดคุย (pûut kui)
cho
ให้ (hâi)
thích
ชอบ (chɔ̂ɔp)
giúp đỡ
ช่วยเหลือ (chûai lʉ̌a)
yêu
รัก (rák)
gọi
โทร (too)
chờ đợi
รอ (rɔɔ)
Tôi thích bạn
ฉันชอบคุณ (chǎn chɔ̂ɔp kun)
Tôi không thích cái này
ฉันไม่ชอบสิ่งนี้ (chǎn mâi chɔ̂ɔp sìng níi)
Bạn có yêu tôi không?
คุณรักฉันไหม (kun rák chǎn mǎi)
Tôi yêu bạn
ฉันรักคุณ (chǎn rák kun)
0
ศูนย์ (sǔun)
51 - 100
1
หนึ่ง (nʉ̀ng)
2
สอง (sɔ̌ɔng)
3
สาม (sǎam)
4
สี่ (sìi)
5
ห้า (hâa)
6
หก (hòk)
7
เจ็ด (jèt)
8
แปด (bpɛ̀ɛt)
9
เก้า (gâao)
10
สิบ (sìp)
11
สิบเอ็ด (sìp èt)
12
สิบสอง (sìp sɔ̌ɔng)
13
สิบสาม (sìp sǎam)
14
สิบสี่ (sìp sìi)
15
สิบห้า (sìp hâa)
16
สิบหก (sìp hòk)
17
สิบเจ็ด (sìp jèt)
18
สิบแปด (sìp bpɛ̀ɛt)
19
สิบเก้า (sìp gâao)
20
ยี่สิบ (yîi sìp)