Discover millions of ebooks, audiobooks, and so much more with a free trial

Only $11.99/month after trial. Cancel anytime.

Học Tiếng Hungary - Nhanh Chóng / Dễ Dàng / Hiệu Quả: 2.000 Từ Vựng Chính
Học Tiếng Hungary - Nhanh Chóng / Dễ Dàng / Hiệu Quả: 2.000 Từ Vựng Chính
Học Tiếng Hungary - Nhanh Chóng / Dễ Dàng / Hiệu Quả: 2.000 Từ Vựng Chính
Ebook175 pages52 minutes

Học Tiếng Hungary - Nhanh Chóng / Dễ Dàng / Hiệu Quả: 2.000 Từ Vựng Chính

Rating: 0 out of 5 stars

()

Read preview

About this ebook

Cuốn sách này chứa đựng danh sách từ vựng gồm 2.000 từ và cụm từ phổ biến nhất được sắp xếp theo tần suất sử dụng trong hội thoại hàng ngày. Cuốn từ vựng này sử dụng quy tắc 80/20, đảm bảo bạn được học các từ và cấu trúc câu trước tiên, nhằm giúp bạn tiến bộ nhanh chóng và duy trì động lực học tập.


Ai nên mua cuốn sách này?
Cuốn sách này dành cho những người học tiếng Hungary ở trình độ mới bắt đầu và trung cấp, tự thúc đẩy bản thân và sẵn sàng dành 15 đến 20 phút mỗi ngày để học từ vựng. Cấu trúc đơn giản của cuốn từ vựng này là kết quả của việc loại bỏ tất cả những điều không cần thiết, nhờ đó bạn chỉ cần tập trung nỗ lực học tập vào những phần giúp bạn đạt được tiến bộ lớn nhất trong khoảng thời gian ngắn nhất. Nếu bạn sẵn sàng dành ra 20 phút học mỗi ngày, cuốn sách này rất có thể sẽ là một khoản đầu tư tốt nhất mà bạn có thể thực hiện nếu đang ở trình độ mới bắt đầu hoặc trung cấp. Bạn sẽ thấy kinh ngạc trước tốc độ tiến bộ chỉ trong vài tuần thực hành hàng ngày.


Ai không nên mua cuốn sách này?
Nếu bạn là người học tiếng Hungary ở trình độ cao cấp, thì cuốn sách này không dành cho bạn. Trong trường hợp này, vui lòng truy cập website của chúng tôi hoặc tìm kiếm cuốn từ vựng tiếng Hungary của chúng tôi có chứa nhiều từ vựng hơn và được nhóm theo các chủ đề lý tưởng cho học viên ở trình độ cao cấp muốn nâng cao năng lực ngôn ngữ trong một số lĩnh vực nhất định.
Ngoài ra, nếu bạn đang tìm kiếm một sách học tiếng Hungary bao gồm tất cả trong một để hướng dẫn bạn các bước học tiếng Hungary khác nhau, thì cuốn sách này có lẽ cũng không phải là đối tượng bạn đang tìm kiếm. Cuốn sách này chỉ chứa từ vựng và chúng tôi mong đợi người mua sẽ tìm hiểu các vấn đề như ngữ pháp và phát âm từ các nguồn khác hoặc thông qua các khóa học ngôn ngữ. Điểm mạnh của cuốn sách này là tập trung vào khả năng nhanh chóng tiếp thu các từ vựng cốt lõi và do đó không có những thông tin mà có thể nhiều người mong đợi nhận được từ một sách học ngôn ngữ thông thường. Vui lòng lưu ý điều này khi mua hàng.


Cách sử dụng cuốn sách này?
Cách lý tưởng để sử dụng cuốn sách này là dùng hàng ngày, ôn tập một số lượng trang nhất định ở mỗi buổi học. Cuốn sách này được chia thành nhiều phần, mỗi phần gồm 50 từ vựng, cho phép bạn từng bước tiến bộ xuyên suốt cuốn sách. Ví dụ, giả sử bạn hiện đang ôn tập từ vựng từ 101 đến 200. Khi bạn đã nắm vững từ vựng từ 101 đến 150, bạn có thể bắt đầu học các từ vựng 201 đến 250, rồi vào ngày tiếp theo có thể bỏ qua từ vựng 101-150 và tiếp tục ôn tập các từ vựng 151 đến 250. Bằng cách này, bạn sẽ từng bước học hết cuốn sách và các kỹ năng ngôn ngữ của bạn sẽ nâng cao nhanh chóng sau mỗi trang bạn nắm vững.

LanguageTiếng việt
Release dateAug 9, 2019
Học Tiếng Hungary - Nhanh Chóng / Dễ Dàng / Hiệu Quả: 2.000 Từ Vựng Chính

Related to Học Tiếng Hungary - Nhanh Chóng / Dễ Dàng / Hiệu Quả

Related ebooks

Related categories

Reviews for Học Tiếng Hungary - Nhanh Chóng / Dễ Dàng / Hiệu Quả

Rating: 0 out of 5 stars
0 ratings

0 ratings0 reviews

What did you think?

Tap to rate

Review must be at least 10 words

    Book preview

    Học Tiếng Hungary - Nhanh Chóng / Dễ Dàng / Hiệu Quả - Pinhok Languages

    1 - 50

    tôi

    én

    bạn (đại từ)

    te

    anh ấy

    ő

    cô ấy

    ő

    ez/az

    chúng tôi / chúng ta

    mi

    các bạn

    ti

    họ

    ők

    cái gì

    mi

    ai

    ki

    ở đâu

    hol

    tại sao

    miért

    làm sao

    hogyan

    cái nào

    melyik

    lúc nào

    mikor

    sau đó

    akkor

    nếu

    ha

    thật sự

    igazán

    nhưng

    de

    bởi vì

    mert

    không

    nem

    này

    ez

    Tôi cần cái này

    Szükségem van erre

    Cái này giá bao nhiêu?

    Ez mennyibe kerül?

    đó (vật)

    az

    tất cả

    minden

    hoặc

    vagy

    és

    biết

    tudni (tud, tudni, tudott)

    Tôi biết

    Tudom

    Tôi không biết

    Nem tudom

    nghĩ

    gondolkodni (gondolkodik, gondolkodni, gondolkodott)

    đến

    jönni (jön, jönni, jött)

    đặt

    rakni (rak, rakni, rakott)

    lấy

    vinni (visz, vinni, vitt)

    tìm

    találni (talál, találni, talált)

    nghe

    hallgatni (hallgat, hallgatni, hallgatott)

    làm việc

    dolgozni (dolgozik, dolgozni, dolgozott)

    nói chuyện

    beszélni (beszél, beszélni, beszélt)

    cho

    adni (ad, adni, adott)

    thích

    kedvelni (kedvel, kedvelni, kedvelt)

    giúp đỡ

    segíteni (segít, segíteni, segített)

    yêu

    szeretni (szeret, szeretni, szeretett)

    gọi

    felhívni (felhív, felhívni, felhívott)

    chờ đợi

    várni (vár, várni, várt)

    Tôi thích bạn

    Kedvellek

    Tôi không thích cái này

    Ez nem tetszik

    Bạn có yêu tôi không?

    Szeretsz engem?

    Tôi yêu bạn

    Szeretlek

    0

    nulla

    51 - 100

    1

    egy

    2

    kettő

    3

    három

    4

    négy

    5

    öt

    6

    hat

    7

    hét

    8

    nyolc

    9

    kilenc

    10

    tíz

    11

    tizenegy

    12

    tizenkettő

    13

    tizenhárom

    14

    tizennégy

    15

    tizenöt

    16

    tizenhat

    17

    tizenhét

    18

    tizennyolc

    19

    tizenkilenc

    20

    húsz

    mới

    új

    régi

    ít

    kevés

    nhiều

    sok

    bao nhiêu? (đại cương)

    mennyi?

    bao nhiêu? (số)

    hány?

    sai

    helytelen

    chính xác

    helyes

    xấu

    rossz

    tốt

    hạnh phúc

    boldog

    ngắn

    rövid

    dài

    hosszú

    nhỏ

    kicsi

    lớn (to)

    nagy

    đó (địa điểm)

    ott

    đây

    itt

    phải

    jobb

    trái

    bal

    xinh đẹp

    szép

    trẻ

    fiatal

    già

    öreg

    xin chào

    helló

    hẹn gặp lại

    majd még találkozunk

    được

    rendben

    bảo trọng nhé

    vigyázz magadra

    đừng lo

    ne aggódj

    tất nhiên

    persze

    chúc ngày tốt lành

    jó napot

    chào

    szia

    101 - 150

    bái bai

    viszlát

    tạm biệt

    viszontlátásra

    xin làm phiền

    elnézést

    xin lỗi

    sajnálom

    cảm ơn bạn

    köszönöm

    làm ơn

    kérem

    Tôi muốn cái này

    akarom ezt

    bây giờ

    most

    buổi chiều

    délután (délután, délutánt, délutánok, délutánja)

    buổi sáng (9:00-11:00)

    délelőtt (délelőtt, délelőttöt, délelőttök, délelőttje)

    ban đêm

    éjjel (éjjel, éjjelt, éjjelek, éjjele)

    buổi sáng (6:00-9:00)

    reggel (reggel, reggelt, reggelek, reggele)

    buổi tối

    este (este, estét, esték, estéje)

    buổi trưa

    dél (dél, delet, delek, dele)

    nửa đêm

    éjfél (éjfél, éjfélt, éjfélek, éjfélje)

    giờ

    óra (óra, órát, órák, órája)

    phút

    perc (perc, percet, percek, perce)

    giây

    másodperc (másodperc, másodpercet, másodpercek,

    Enjoying the preview?
    Page 1 of 1