Discover millions of ebooks, audiobooks, and so much more with a free trial

Only $11.99/month after trial. Cancel anytime.

Học Tiếng Belarus - Nhanh Chóng / Dễ Dàng / Hiệu Quả: 2.000 Từ Vựng Chính
Học Tiếng Belarus - Nhanh Chóng / Dễ Dàng / Hiệu Quả: 2.000 Từ Vựng Chính
Học Tiếng Belarus - Nhanh Chóng / Dễ Dàng / Hiệu Quả: 2.000 Từ Vựng Chính
Ebook168 pages44 minutes

Học Tiếng Belarus - Nhanh Chóng / Dễ Dàng / Hiệu Quả: 2.000 Từ Vựng Chính

Rating: 0 out of 5 stars

()

Read preview

About this ebook

Cuốn sách này chứa đựng danh sách từ vựng gồm 2.000 từ và cụm từ phổ biến nhất được sắp xếp theo tần suất sử dụng trong hội thoại hàng ngày. Cuốn từ vựng này sử dụng quy tắc 80/20, đảm bảo bạn được học các từ và cấu trúc câu trước tiên, nhằm giúp bạn tiến bộ nhanh chóng và duy trì động lực học tập.


Ai nên mua cuốn sách này?
Cuốn sách này dành cho những người học tiếng Belarus ở trình độ mới bắt đầu và trung cấp, tự thúc đẩy bản thân và sẵn sàng dành 15 đến 20 phút mỗi ngày để học từ vựng. Cấu trúc đơn giản của cuốn từ vựng này là kết quả của việc loại bỏ tất cả những điều không cần thiết, nhờ đó bạn chỉ cần tập trung nỗ lực học tập vào những phần giúp bạn đạt được tiến bộ lớn nhất trong khoảng thời gian ngắn nhất. Nếu bạn sẵn sàng dành ra 20 phút học mỗi ngày, cuốn sách này rất có thể sẽ là một khoản đầu tư tốt nhất mà bạn có thể thực hiện nếu đang ở trình độ mới bắt đầu hoặc trung cấp. Bạn sẽ thấy kinh ngạc trước tốc độ tiến bộ chỉ trong vài tuần thực hành hàng ngày.


Ai không nên mua cuốn sách này?
Nếu bạn là người học tiếng Belarus ở trình độ cao cấp, thì cuốn sách này không dành cho bạn. Trong trường hợp này, vui lòng truy cập website của chúng tôi hoặc tìm kiếm cuốn từ vựng tiếng Belarus của chúng tôi có chứa nhiều từ vựng hơn và được nhóm theo các chủ đề lý tưởng cho học viên ở trình độ cao cấp muốn nâng cao năng lực ngôn ngữ trong một số lĩnh vực nhất định.
Ngoài ra, nếu bạn đang tìm kiếm một sách học tiếng Belarus bao gồm tất cả trong một để hướng dẫn bạn các bước học tiếng Belarus khác nhau, thì cuốn sách này có lẽ cũng không phải là đối tượng bạn đang tìm kiếm. Cuốn sách này chỉ chứa từ vựng và chúng tôi mong đợi người mua sẽ tìm hiểu các vấn đề như ngữ pháp và phát âm từ các nguồn khác hoặc thông qua các khóa học ngôn ngữ. Điểm mạnh của cuốn sách này là tập trung vào khả năng nhanh chóng tiếp thu các từ vựng cốt lõi và do đó không có những thông tin mà có thể nhiều người mong đợi nhận được từ một sách học ngôn ngữ thông thường. Vui lòng lưu ý điều này khi mua hàng.


Cách sử dụng cuốn sách này?
Cách lý tưởng để sử dụng cuốn sách này là dùng hàng ngày, ôn tập một số lượng trang nhất định ở mỗi buổi học. Cuốn sách này được chia thành nhiều phần, mỗi phần gồm 50 từ vựng, cho phép bạn từng bước tiến bộ xuyên suốt cuốn sách. Ví dụ, giả sử bạn hiện đang ôn tập từ vựng từ 101 đến 200. Khi bạn đã nắm vững từ vựng từ 101 đến 150, bạn có thể bắt đầu học các từ vựng 201 đến 250, rồi vào ngày tiếp theo có thể bỏ qua từ vựng 101-150 và tiếp tục ôn tập các từ vựng 151 đến 250. Bằng cách này, bạn sẽ từng bước học hết cuốn sách và các kỹ năng ngôn ngữ của bạn sẽ nâng cao nhanh chóng sau mỗi trang bạn nắm vững.

LanguageTiếng việt
Release dateMar 27, 2023
Học Tiếng Belarus - Nhanh Chóng / Dễ Dàng / Hiệu Quả: 2.000 Từ Vựng Chính

Related to Học Tiếng Belarus - Nhanh Chóng / Dễ Dàng / Hiệu Quả

Related ebooks

Related categories

Reviews for Học Tiếng Belarus - Nhanh Chóng / Dễ Dàng / Hiệu Quả

Rating: 0 out of 5 stars
0 ratings

0 ratings0 reviews

What did you think?

Tap to rate

Review must be at least 10 words

    Book preview

    Học Tiếng Belarus - Nhanh Chóng / Dễ Dàng / Hiệu Quả - Pinhok Languages

    1 - 50

    tôi

    я (я - ja)

    bạn (đại từ)

    ты (ты - ty)

    anh ấy

    ён (ён - jon)

    cô ấy

    яна (яна́ - janá)

    яно (яно́ - janó)

    chúng tôi / chúng ta

    мы (мы - my)

    các bạn

    вы (вы - vy)

    họ

    яны (яны́ - janý)

    cái gì

    што (што - što)

    ai

    хто (хто - chto)

    ở đâu

    дзе (дзе - dzie)

    tại sao

    чаму (чаму́ - čamú)

    làm sao

    як (як - jak)

    cái nào

    які (які́ - jakí)

    lúc nào

    калі (калі́ - kalí)

    sau đó

    тады (тады́ - tadý)

    nếu

    калі (калі́ - kalí)

    thật sự

    сапраўды (сапраўды́ - sapraŭdý)

    nhưng

    але (але́ - alié)

    bởi vì

    таму што (таму́ што - tamú što)

    không

    не (не - nie)

    này

    гэты (гэ́ты - héty)

    Tôi cần cái này

    Мне гэта трэба (Мне гэ́та трэ́ба - Mnie héta tréba)

    Cái này giá bao nhiêu?

    Колькі гэта каштуе? (Ко́лькі гэ́та кашту́е? - Kóĺki héta kaštúje?)

    đó (vật)

    той (той - toj)

    tất cả

    усе (усе́ - usié)

    hoặc

    або (або́ - abó)

    і (і - i)

    biết

    ведаць (ве́даць - viédać)

    Tôi biết

    Я ведаю (Я ве́даю - Ja viédaju)

    Tôi không biết

    Я не ведаю (Я не ве́даю - Ja nie viédaju)

    nghĩ

    думаць (ду́маць - dúmać)

    đến

    прыходзіць (прыхо́дзіць - prychódzić)

    đặt

    пакласці (пакла́сці - paklásci)

    lấy

    браць (бра́ць - bráć)

    tìm

    знайсці (знайсці́ - znajscí)

    nghe

    слухаць (слу́хаць - slúchać)

    làm việc

    працаваць (працава́ць - pracaváć)

    nói chuyện

    гаварыць (гавары́ць - havarýć)

    cho

    даваць (дава́ць - daváć)

    thích

    падабацца (падаба́цца - padabácca)

    giúp đỡ

    дапамагаць (дапамага́ць - dapamaháć)

    yêu

    кахаць (каха́ць - kacháć)

    gọi

    званіць (звані́ць - zvaníć)

    chờ đợi

    чакаць (чака́ць - čakáć)

    Tôi thích bạn

    Ты мне падабаешся (Ты мне падаба́ешся - Ty mnie padabáješsia)

    Tôi không thích cái này

    Мне гэта не падабаецца (Мне гэ́та не падаба́ецца - Mnie héta nie padabájecca)

    Bạn có yêu tôi không?

    Ты мяне кахаеш? (Ты мяне́ каха́еш? - Ty mianié kacháješ?)

    Tôi yêu bạn

    Я цябе кахаю (Я цябе́ каха́ю - Ja ciabié kacháju)

    0

    нуль (нуль - nuĺ)

    51 - 100

    1

    адзін (адзі́н - adzín)

    2

    два (два - dva)

    3

    тры (тры - try)

    4

    чатыры (чаты́ры - čatýry)

    5

    пяць (пяць - piać)

    6

    шэсць (шэсць - šesć)

    7

    сем (сем - siem)

    8

    восем (во́сем - vósiem)

    9

    дзевяць (дзе́вяць - dziéviać)

    10

    дзесяць (дзе́сяць - dziésiać)

    11

    адзінаццаць (адзіна́ццаць - adzináccać)

    12

    дванаццаць (двана́ццаць - dvanáccać)

    13

    трынаццаць (трына́ццаць - trynáccać)

    14

    чатырнаццаць (чатырна́ццаць - čatyrnáccać)

    15

    пятнаццаць (пятна́ццаць - piatnáccać)

    16

    шаснаццаць (шасна́ццаць - šasnáccać)

    17

    сямнаццаць (сямна́ццаць - siamnáccać)

    18

    васямнаццаць (васямна́ццаць - vasiamnáccać)

    19

    дзевятнаццаць (дзевятна́ццаць - dzieviatnáccać)

    20

    дваццаць (два́ццаць - dváccać)

    mới

    новы (но́вы - nóvy)

    стары (стары́ - starý)

    ít

    мала (ма́ла - mála)

    nhiều

    шмат (шмат - šmat)

    bao nhiêu? (đại cương)

    колькі? (ко́лькі? - kóĺki?)

    bao nhiêu? (số)

    колькі? (ко́лькі? - kóĺki?)

    sai

    няправільны (няпра́вільны - niapráviĺny)

    chính xác

    правільны (пра́вільны - práviĺny)

    xấu

    дрэнны (дрэ́нны - drénny)

    tốt

    добры (до́бры - dóbry)

    hạnh phúc

    шчаслівы (шчаслі́вы - ščaslívy)

    ngắn

    кароткі (каро́ткі - karótki)

    dài

    доўгі (до́ўгі - dóŭhi)

    nhỏ

    маленькі (мале́нькі - maliéńki)

    lớn (to)

    вялікі (вялі́кі - vialíki)

    đó (địa điểm)

    там (там - tam)

    đây

    тут (тут - tut)

    phải

    правы (пра́вы - právy)

    trái

    левы (ле́вы - liévy)

    xinh đẹp

    прыгожы (прыго́жы - pryhóžy)

    trẻ

    малады (малады́ - maladý)

    già

    стары (стары́ - starý)

    xin chào

    прывітанне (прывіта́нне - pryvitánnie)

    hẹn gặp lại

    убачымся (уба́чымся - ubáčymsia)

    được

    добра (до́бра - dóbra)

    bảo trọng nhé

    беражы сябе (беражы́ сябе́ - bieražý siabié)

    đừng lo

    не хвалюйся (не хвалю́йся - nie chvaliújsia)

    tất nhiên

    канешне (кане́шне - kaniéšnie)

    chúc ngày tốt lành

    добры дзень (до́бры дзень - dóbry dzień)

    chào

    вітаю (віта́ю - vitáju)

    101 - 150

    bái bai

    пакуль (паку́ль - pakúĺ)

    tạm biệt

    да пабачэння (да пабачэ́ння - da pabačénnia)

    xin làm phiền

    даруйце (дару́йце - darújcie)

    xin lỗi

    выбачай (выбача́й - vybačáj)

    cảm ơn bạn

    дзякуй (дзя́куй - dziákuj)

    làm ơn

    калі ласка (калі́ ла́ска - kalí láska)

    Tôi muốn cái này

    Я хачу гэта (Я хачу́ гэ́та - Ja chačú héta)

    bây giờ

    цяпер (цяпе́р - ciapiér)

    buổi chiều

    (M) поўдзень (по́ўдзень - póŭdzień)

    buổi sáng (9:00-11:00)

    (F) раніца (ра́ніца -

    Enjoying the preview?
    Page 1 of 1