Mục lục Đại Tạng Kinh Tiếng Việt
()
About this ebook
Vấn đề phiên dịch kinh điển ở Việt Nam có một số điểm đặc thù cần lưu ý. Kể từ thời điểm khoa thi bằng chữ Hán cuối cùng năm 1919 trở về trước, văn tự chính thức được sử dụng trong các hoạt động giáo dục, hành chánh và văn hóa xã hội nói chung ở nước ta vẫn là chữ Hán. Vì thế, những thế hệ người Việt Nam trước đó hầu như không có nhu cầu chuyển dịch kinh điển sang tiếng Việt (hay chữ Nôm của thời ấy). Người Trung Hoa thu thập và khắc in bộ Đại tạng kinh chữ Hán đầu tiên vào năm 971 (thời Tống Thái Tổ) thì đến năm 1008, tức là sau đó chỉ 37 năm, vua Lê Long Đĩnh đã sai người sang Trung Hoa thỉnh được Đại tạng kinh về Việt Nam. Và việc tiếp cận với Đại tạng kinh bằng chữ Hán hoàn toàn không có khó khăn gì về mặt ngôn ngữ đối với tầng lớp trí thức thời ấy, bởi chữ Hán là loại chữ viết chính thức mà họ được đào tạo.
Như vậy, với sự hiện diện của Đại tạng kinh chữ Hán tại Việt Nam, tầng lớp trí thức hầu như đã dễ dàng tiếp thu giáo lý đạo Phật. Hơn thế nữa, tuy chúng ta vẫn được nghe đề cập đến một số bản kinh dịch sang chữ Nôm, nhưng với điều kiện thực tiễn của đất nước ta từ thế kỷ 19 trở về trước, có thể nói số người đọc được thông thạo chữ Nôm còn ít hơn cả số người giỏi chữ Hán. Chưa nói đến một trở ngại khác nữa là chữ Nôm chưa có sự nhất quán, mà được viết khác nhau ở từng vùng miền hoặc tùy theo vị thầy dạy. Vì thế, chúng ta không lấy làm lạ khi người Việt Nam trước đây không đặt ra vấn đề phiên dịch kinh điển.
Nói cách khác, tất cả những thế hệ trước đây của người Việt đều đã tiếp nhận Phật pháp chủ yếu từ Hán tạng, từ các bậc danh tăng lỗi lạc thời Lý, Trần... cho đến những vị tôn túc gần đây như Thích Trí Tịnh, Thích Trí Quang, Thích Thanh Từ... cũng đều là những người đã tiếp nhận Phật pháp từ kinh văn chữ Hán.
Nhưng vấn đề đã thay đổi kể từ khi chúng ta khai tử chữ Hán trong đời sống xã hội và bắt đầu sử dụng chữ quốc ngữ ngày càng rộng rãi. Những thế hệ nối tiếp dần dần xa lạ với chữ Hán, xem đó như một thứ ngôn ngữ học thuật không còn phổ biến, và ngay cả những từ Hán Việt trong ngôn ngữ thường ngày đôi khi cũng bị một số người xem là khó hiểu. Như vậy, việc tiếp cận lời dạy của Phật qua Đại tạng kinh chữ Hán đối với những thế hệ từ nay về sau là điều hết sức khó khăn, hay nói cách khác thì khả năng này chỉ có được ở một thiểu số hiếm hoi. Vì thế, nhu cầu chuyển dịch Đại tạng kinh sang tiếng Việt là điều cấp thiết.
Nguyễn Minh Tiến
Nguyễn Minh Tiến (bút danh Nguyên Minh) là tác giả, dịch giả của nhiều tác phẩm Phật học đã chính thức xuất bản từ nhiều năm qua, từ những sách hướng dẫn Phật học phổ thông đến nhiều công trình nghiên cứu chuyên sâu về Phật học. Ông cũng đã xuất bản Mục lục Đại Tạng Kinh Tiếng Việt, công trình thống kê và hệ thống hóa đầu tiên của Phật giáo Việt Nam về tất cả những Kinh điển đã được Việt dịch trong khoảng gần một thế kỷ qua. Các công trình dịch thuật của ông bao gồm cả chuyển dịch từ Hán ngữ cũng như Anh ngữ sang Việt ngữ, thường được ông biên soạn các chú giải hết sức công phu nhằm giúp người đọc dễ dàng nhận hiểu. Ông cũng là người sáng lập và điều hành Cộng đồng Rộng Mở Tâm Hồn với hơn 9.000 thành viên trên toàn cầu. Hiện nay ông là Thư ký của United Buddhist Foundation (Liên Phật Hội) có trụ sở tại California, Hoa Kỳ. Tổ chức này đã tiếp quản toàn bộ các thành quả của Rộng Mở Tâm Hồn trong hơn mười năm qua và đang tiếp tục phát triển theo hướng liên kết và phụng sự trên phạm vi toàn thế giới.
Read more from Nguyễn Minh Tiến
Cẩm nang Y khoa Thực hành Rating: 5 out of 5 stars5/5Cẩm nang sức khỏe gia đình Rating: 5 out of 5 stars5/5Nguyên lý duyên khởi: Dependent Arising Rating: 0 out of 5 stars0 ratingsHồ Sơ Mật 1963 Rating: 0 out of 5 stars0 ratingsGiải Thích Kinh Địa Tạng Rating: 5 out of 5 stars5/5Tây Vực Ký Rating: 0 out of 5 stars0 ratingsTruyền thuyết về Bồ Tát Quán Thế Âm Rating: 0 out of 5 stars0 ratingsChuyện Phật đời xưa Rating: 0 out of 5 stars0 ratingsBát Nhã Tâm Kinh Khảo Luận Rating: 0 out of 5 stars0 ratingsGóp Nhặt Thời Gian Rating: 0 out of 5 stars0 ratings
Related to Mục lục Đại Tạng Kinh Tiếng Việt
Related ebooks
Vài suy nghĩ về Đại Tạng Kinh: Hiện trạng và Tương lai Rating: 0 out of 5 stars0 ratingsThiền Ba: la - mật. Rating: 0 out of 5 stars0 ratingsRộng Mở Tâm Hồn (song ngữ Anh-Việt) Rating: 0 out of 5 stars0 ratingsLời Đạo Sư: Mật tông Tây Tạng, #11 Rating: 0 out of 5 stars0 ratingsLãng du vào cõi Thơ Thiền. Rating: 0 out of 5 stars0 ratingsHành trình giác ngộ: Mật tông Tây Tạng, #4 Rating: 0 out of 5 stars0 ratingsKinh Duy Ma Cật. Rating: 0 out of 5 stars0 ratingsHành trình giác ngộ (Enlightened journey) Rating: 0 out of 5 stars0 ratingsTứ diệu đế (The four noble truths) Rating: 5 out of 5 stars5/5Thiền: trích lục. Rating: 0 out of 5 stars0 ratingsNghệ Thuật Lãnh Đạo: Tái bản lần 3 Rating: 0 out of 5 stars0 ratingsGiảng giải Cảm ứng thiên: Hòa Thượng Tịnh Không, #1 Rating: 0 out of 5 stars0 ratingsRộng mở tâm hồn Rating: 5 out of 5 stars5/5Đường Mây Trên Đất Hoa: Nguyên Phong Rating: 0 out of 5 stars0 ratingsMột Trăm Truyện Tích Nhân Duyên Phật Giáo Rating: 0 out of 5 stars0 ratingsCẩm nang phóng sinh: Tủ sách Rộng Mở Tâm Hồn, #16 Rating: 0 out of 5 stars0 ratingsĐường Mây Trong Cõi Mộng: Nguyên Phong Rating: 5 out of 5 stars5/5Cõi Thiền & Thơ. Rating: 0 out of 5 stars0 ratingsLục Tổ Đại Sư - Con Người Và Huyền Thoại Rating: 0 out of 5 stars0 ratingsTôi đọc Đại Tạng Kinh Rating: 0 out of 5 stars0 ratingsCác tông phái đạo Phật Rating: 0 out of 5 stars0 ratingsBồ Đề Đạt Ma. Rating: 0 out of 5 stars0 ratingsQuy Nguyên Trực Chỉ Rating: 0 out of 5 stars0 ratingsVua là Phật, Phật là vua Rating: 0 out of 5 stars0 ratingsKhuyên người niệm Phật cầu sinh Tịnh độ: An Sĩ Toàn Thư, #5 Rating: 0 out of 5 stars0 ratingsSống Một Đời Vui Rating: 0 out of 5 stars0 ratingsTư tưởng Phật giáo trong thi ca Nguyễn Du Rating: 0 out of 5 stars0 ratingsThiển tông trong cửa Thiền. Rating: 0 out of 5 stars0 ratingsTâm Yếu Đường Tu Rating: 0 out of 5 stars0 ratingsCác tông phái đạo Phật. Rating: 0 out of 5 stars0 ratings
Reviews for Mục lục Đại Tạng Kinh Tiếng Việt
0 ratings0 reviews
Book preview
Mục lục Đại Tạng Kinh Tiếng Việt - Nguyễn Minh Tiến
100 Bài Kệ Tụng Về Hiền Thánh Tập ● Thích Như Điển ● Hiền Thánh Tập Già Đà Nhứt Bá Tụng [賢聖集伽陀一百頌] ● Tống - Thiên Tức Tai dịch ● 1 quyển ● T32 ● 1686
150 Bài Kệ Xưng Tán Phật ● Thích Như Điển ● Nhứt Bá Ngũ Thập Tán Phật Tụng [一百五十讚佛頌] ● Ma Điệt Lý Chế Tra tạo, Đường - Nghĩa Tịnh dịch ● 1 quyển ● T32 ● 1680
48 Pháp Niệm Phật ● Thích Tịnh Lạc ● Trì Danh Tứ Thập Bát Pháp [持名四十八法] ● Thanh - Trịnh Vi Am thuật ● 1 quyển ● X62 ● 1206
A Di Đà Thông Tán Sớ ● Thích Thọ Phước ● A Di Đà Kinh Thông Tán Sớ [阿彌陀經通贊疏] ● Đường - Khuy Cơ soạn ● 3 quyển ● T37 ● 1758
An Lạc Tập ● Như Hòa ● An Lạc Tập [安樂集] ● Đường - Đạo Xước soạn ● 2 quyển ● T47 ● 1958 ● An Lạc Tập ● Thích Hồng Nhơn
An Lạc Tập ● Thích Hồng Nhơn ● An Lạc Tập [安樂集] ● Đường - Đạo Xước soạn ● 2 quyển ● T47 ● 1958 ● An Lạc Tập ● Như Hòa
Ba Mươi Bài Luận Tụng Duy Thức ● Nguyên Hồng ● Duy Thức Tam Thập Luận Tụng [唯識三十論頌] ● Thế Thân Bồ Tát tạo, Đường - Huyền Trang dịch ● 1 quyển ● T31 ● 1586 quyển ● Triṁśikāvijñaptikārikāḥ
Ba Ngàn Oai Nghi Của Vị Đại Tỳ Kheo ● Thích Nguyên Chơn ● Đại Tì Kheo Tam Thiên Oai Nghi [大比丘三千威儀] ● Hậu Hán An Thế Cao dịch ● 2 quyển ● T24 ● 1470
Bá Trượng Hoài Hải Thiền Sư Quảng Lục ● Thích Duy Lực ● Bách Trượng Hoài Hải Thiền Sư Quảng Lục (Tứ Gia Ngữ Lục Quyển Tam) [百丈懷海禪師廣錄(四家語錄卷三)] ● Khuyết danh ● 1 quyển ● X69 ● 1323
Bách Trượng Thanh Quy Chứng Nghĩa Ký ● Thích Bảo Lạc ● Bách Trượng Thanh Quy Chứng Nghĩa Ký [百丈清規證義記] ● Thanh - Nghi Nhuận chứng nghĩa ● 9 quyển ● X63 ● 1244
Bài chú Thiên Thủ Thiên Nhãn Quán Tự Tại Bồ Tát Quảng Đại Viên Mãn Vô Ngại Đại Bi Tâm Đà La Ni ● Huyền Thanh ● Thiên Thủ Thiên Nhãn Quán Tự Tại Bồ Tát Quảng Đại Viên Mãn Vô Ngại Đại Bi Tâm Đà La Ni Chú Bổn [千手千眼觀自在菩薩廣大圓滿無礙大悲心陀羅尼咒本] ● Đường - Kim Cang Trí dịch ● 1 quyển ● T20 ● 1061
Bài Kệ Ca Ngợi Đức Phật A Di Đà ● Huyền Thanh ● Tán A Di Đà Phật Kệ [讚阿彌陀佛偈] ● Hậu Ngụy - Đàm Loan soạn ● 1 quyển ● T47 ● 1978 ● Gathas in Praise of the Buddha Amitābha ● Charles Patton
Bài Tán Dương Bằng Tiếng Phạn Về Tám Linh Tháp Lớn ● Thích Như Điển ● Bát Đại Linh Tháp Phạm Tán [八大靈塔梵讚] ● Tây Thiên - Giới Nhựt Vương chế, Tống - Pháp Hiền dịch ● 1 quyển ● T32 ● 1684
Bài Tán Dương Kiền Trùy Bằng Tiếng Phạn ● Thích Như Điển ● Kiền Trĩ Phạm Tán [犍稚梵讚] ● Tống - Pháp Hiền dịch ● 1 quyển ● T32 ● 1683
Bài Tán Kinh Diệu Pháp Liên Hoa ● Thích Chân Thường ● Diệu Pháp Liên Hoa Kinh Huyền Tán [妙法蓮華經玄贊] ● Đường - Khuy Cơ soạn ● 20 quyển ● T34 ● 1723
Bài Tán Tâm Kinh Bát Nhã Ba La Mật Đa ● Thích Bảo Lạc ● Bát Nhã Ba La Mật Đa Tâm Kinh U Tán [般若波羅蜜多心經幽贊] ● Đường - Khuy Cơ soạn ● 2 quyển ● T33 ● 1710
Bài Tán Tâm Kinh Bát Nhã Ba La Mật Đa ● Thích Bảo Lạc ● Bát Nhã Ba La Mật Đa Tâm Kinh Tán [般若波羅蜜多心經贊] ● Đường - Viên Trắc soạn ● 1 quyển ● T33 ● 1711
Bài Tán Thán Đức Kiết Tường Của Phật ● Thích Như Điển ● Phật Cát Tường Đức Tán [佛吉祥德讚] ● Tịch Hữu Tôn Giả tạo, Tống - Thi Hộ dịch ● 3 quyển ● T32 ● 1681
Bài Tụng Bồ Tát Long Thụ Khuyến Giới Vương ● Thích Như Điển ● Long Thọ Bồ Tát Khuyến Giới Vương Tụng [龍樹菩薩勸誡王頌] ● Đường - Nghĩa Tịnh dịch ● 1 quyển ● T32 ● 1674
Bài Tụng Phát Nguyện Rộng Lớn ● Thích Như Điển ● Quảng Đại Phát Nguyện Tụng [廣大發願頌] ● Long Thọ Bồ Tát tạo, Tống - Thi Hộ đẳng dịch ● 1 quyển ● T32 ● 1676
Bài Tụng Về Nhân Duyên Tâm Giải Thích Luận Nhân Duyên Tâm ● Thích Tâm Châu ● Nhơn Duyên Tâm Luận Tụng Nhơn Duyên Tâm Luận Thích [因緣心論頌因緣心論釋] ● Mãnh Long Bồ Tát tạo, ● 1 quyển ● T32 ● 1654 ● Luận Thích Nhân Duyên Tâm Luận Tụng Nhơn Duyên Tâm ● Thích Như Điển
Bài Tụng Xưng Tán Pháp Giới ● Thích Như Điển ● Tán Pháp Giới Tụng [讚法界頌] ● Long Thọ Bồ Tát tạo, Tống - Thi Hộ dịch ● 1 quyển ● T32 ● 1675 ● In Praise of The Dharma-Dhatu by Arya Nagarjuna ● Jim Scott
Bài Xưng Tán Hạnh Nguyện Bồ Tát Phổ Hiền ● Huyền Thanh ● Phổ Hiền Bồ Tát Hạnh Nguyện Tán [普賢菩薩行願讚] ● Đường - Bất Không dịch ● 1 quyển ● T10 ● 297
Bảo Kinh Lăng Già A Bạt Đa La ● Thích Duy Lực ● Lăng Già A Bạt Đa La Bảo Kinh [楞伽阿跋多羅寶經] ● Lưu Tống - Cầu Na Bạt Đà La dịch ● 4 quyển ● T16 ● 670
Bảo Vương Tam Muội Niệm Phật Trực Chỉ ● Minh Chánh ● Bảo Vương Tam Muội Niệm Phật Trực Chỉ [寶王三昧念佛直指] ● Minh Diệu Hiệp tập ● 2 quyển ● T47 ● 1974 ● Bảo Vương Tam Muội Niệm Phật Trực Chỉ ● Thích Hồng Nhơn
Bảo Vương Tam Muội Niệm Phật Trực Chỉ ● Thích Hồng Nhơn ● Bảo Vương Tam Muội Niệm Phật Trực Chỉ [寶王三昧念佛直指] ● Minh Diệu Hiệp tập ● 2 quyển ● T47 ● 1974 ● Bảo Vương Tam Muội Niệm Phật Trực Chỉ ● Minh Chánh
Bí Quyết Bồ Tát Như Ý Luân Quán Môn Nghĩa Chú ● Huyền Thanh ● Như Ý Luân Bồ Tát Quán Môn Nghĩa Chú Bí Quyết [如意輪菩薩觀門義注祕訣] ● Khuyết danh ● 1 quyển ● T20 ● 1088
Bích Nham Lục Của Thiền Sư Phật Quả Viên Ngộ ● Thích Mãn Giác ● Phật Quả Viên Ngộ Thiền Sư Bích Nham Lục [佛果圜悟禪師碧巖錄] ● Tống - Trọng Hiển tụng cổ, Khắc Cần bình xướng ● 10 quyển ● T48 ● 2003 ● Bích Nham Lục Của Thiền Sư Phật Quả Viên Ngộ ● Thích Thanh Từ ● The Blue Cliff Record ● Source: http://fodian.net/world/
Bích Nham Lục Của Thiền Sư Phật Quả Viên Ngộ ● Thích Thanh Từ ● Phật Quả Viên Ngộ Thiền Sư Bích Nham Lục [佛果圜悟禪師碧巖錄] ● Tống - Trọng Hiển tụng cổ, Khắc Cần bình xướng ● 10 quyển ● T48 ● 2003 ● Bích Nham Lục Của Thiền Sư Phật Quả Viên Ngộ ● Thích Mãn Giác ● The Blue Cliff Record ● Source: http://fodian.net/world/
Bồ Đề Tâm Quán Thích ● Thích Như Điển ● Bồ Đề Tâm Quán Thích [菩提心觀釋] ● Tống - Pháp Thiên dịch ● 1 quyển ● T32 ● 1663 ● Giảng giải việc quán xét tâm Bồ-đề ● Nguyễn Minh Tiến
Bồ Tát Đại Thánh Diệu Cát Tường Dạy Trừ Tai Giáo Linh Pháp Luân ● Thích Quảng Trí ● Đại Thánh Diệu Cát Tường Bồ Tát Thuyết Trừ Tai Giáo Linh Pháp Luân [大聖妙吉祥菩薩說除災教令法輪] ● Khuyết danh ● 1 quyển ● T19 ● 966
Bồ Tát Giới Bổn Tiên Yếu ● Thích Pháp Chánh ● Bồ Tát Giới Bổn Tiên Yếu [菩薩戒本箋要] ● Minh - Trí Húc Tiên ● 1 quyển ● X39 ● 702
Bồ Tát Giới Bổn ● Thích Pháp Chánh ● Bồ Tát Giới Bổn [菩薩戒本] ● Từ Thị Bồ Tát thuyết, Bắc Lương Đàm Vô Sấm dịch ● 1 quyển ● T24 ● 1500 ● The Book of Bodhisattva Precepts ● Rulu
Bồ Tát Long Thụ Vì Vua Thiền-đà-ca Nói Kệ Pháp Trọng Yếu ● Thích Như Điển ● Long Thọ Bồ Tát Vị Thiền Đà Ca Vương Thuyết Pháp Yếu Kệ [龍樹菩薩為禪陀迦王說法要偈] ● Tống - Cầu Na Bạt Ma dịch ● 1 quyển ● T32 ● 1672
Bồ Tát Quán Tự Tại Bồ Tát Như Ý Luân Du Già ● Huyền Thanh ● Quán Tự Tại Bồ Tát Như Ý Luân Du Già [觀自在菩薩如意輪瑜伽] ● Đường - Bất Không dịch ● 1 quyển ● T20 ● 1086
Bố Thí Ẩm Thực Cho Các Ngạ Quỷ Và Thủy Pháp ● Quảng Minh ● Thí Chư Ngạ Quỷ ẩm Thực Cập Thủy Pháp [施諸餓鬼飲食及水法] ● Đường - Bất Không dịch ● 1 quyển ● T21 ● 1315
Cảnh Đức Truyền Đăng ● Minh Tuệ Dương Thanh Khải ● Cảnh Đức Truyền Đăng Lục [景德傳燈錄] ● Tống - Đạo Nguyên Toản ● 30 quyển ● T51 ● 2076
Căn Bản Thuyết Nhất Thiết Hữu Bộ Bách Nhất Yết Ma ● Thích Đỗng Minh - Thích Tâm Hạnh ● Căn Bổn Thuyết Nhứt Thiết Hữu Bộ Bá Nhứt Yết Ma [根本說一切有部百一羯磨] ● Đường - Nghĩa Tịnh dịch ● 10 quyển ● T24 ● 1453
Căn Bản Thuyết Nhứt Thiết Hữu Bộ Ni Đà Na Mục Đắc Ca ● Thích Tâm Hạnh ● Căn Bổn Thuyết Nhứt Thiết Hữu Bộ Ni Đà Na Mục Đắc Ca [根本說一切有部尼陀那目得迦] ● Đường - Nghĩa Tịnh dịch ● 10 quyển ● T24 ● 1452
Củ Lí Ca Long Vương Tượng Pháp ● Huyền Thanh ● Thuyết Củ Lí Ca Long Vương Tượng Pháp [說矩里迦龍王像法] ● Khuyết danh ● 1 quyển ● T21 ● 1207
Cực Lạc Nguyện Văn ● Thích Quảng Trí ● Cực Lạc Nguyện Văn [極樂願文] ● Thanh Đạt Lạt Ma Ca Bặc Sở Tát Mộc Đan Đạt Nhĩ Kiết dịch ● 1 quyển ● T19 ● 935
Chơn Ngôn Đà La Ni Phật Đỉnh Tôn Thắng ● Huyền Thanh ● Phật Đỉnh Tôn Thắng Đà La Ni Chơn Ngôn [佛頂尊勝陀羅尼真言] ● Khuyết danh ● 1 quyển ● T19 ● 974e
Chơn Ngôn Nghi Quỹ Thắng Sơ Du Già ● Huyền Thanh ● Thắng Sơ Du Già Nghi Quỹ Chơn Ngôn [勝初瑜伽儀軌真言] ● Khuyết danh ● 1 quyển ● T20 ● 1120B
Chơn Tâm Trực Thuyết ● Thích Đắc Pháp ● Chơn Tâm Trực Thuyết [真心直說] ● Cao Lệ Tri Nột soạn ● 1 quyển ● T48 ● 2019a
Chú Cam Lộ Đà La Ni ● Quảng Minh ● Cam Lộ Đà La Ni Chú [甘露陀羅尼咒] ● Đường - Thật Xoa Nan Đà dịch ● 1 quyển ● T21 ● 1317
Chú Đà La Ni Thiên Chuyển Bồ Tát Quán Thế Âm ● Huyền Thanh ● Thiên Chuyển Đà La Ni Quán Thế Âm Bồ Tát Chú [千轉陀羅尼觀世音菩薩咒] ● Đường - Trí Thông dịch ● 1 quyển ● T20 ● 1035
Chú Giải Tác Phẩm Đông Hải Nhược ● Thích Đồng Tiến ● Đông Hải Nhược Giải [東海若解] ● Đường - Liễu Tử Hậu Trước, Thanh - Thật Hiền Giải ● 1 quyển ● X62 ● 1178
Chú Ngũ Thủ ● Huyền Thanh ● Chú Ngũ Thủ [咒五首] ● Đường - Huyền Trang dịch ● 1 quyển ● T20 ● 1034
Chú Trừ Nạn Giặc Cướp ● Huyền Thanh ● Phật Thuyết Tức Trừ Tặc Nạn Đà La Ni Kinh [佛說息除賊難陀羅尼經] ● Tống - Pháp Hiền dịch ● 1 quyển ● T21 ● 1405
Chuẩn Đề Phần Tu Tất Địa Sám Hối Huyền Văn ● Huyền Thanh ● Chuẩn Đề Phần Tu Tất Địa Sám Hối Huyền Văn [准提焚修悉地懺悔玄文] ● Thanh - Hạ Đạo Nhơn Tập ● 1 quyển ● X74 ● 1482
Danh Hiệu Kim Cương Giáo Pháp Của Thai Tạng ● Huyền Thanh ● Thai Tạng Kim Cang Giáo Pháp Danh Hiệu [胎藏金剛教法名號] ● Đường - Nghĩa Thao tập ● 1 quyển ● T18 ● 864b
Dị Bộ Tông Luân Luận ● Nguyên Tuấn ● Dị Bộ Tông Luân Luận [異部宗輪論] ● Thế Hữu Bồ Tát tạo, Đường - Huyền Trang dịch ● 1 quyển ● T49 ● 2031 ● Dị Bộ Tông Luân Luận ● Thích Trí Quang
Dị Bộ Tông Luân Luận ● Thích Trí Quang ● Dị Bộ Tông Luân Luận [異部宗輪論] ● Thế Hữu Bồ Tát tạo, Đường - Huyền Trang dịch ● 1 quyển ● T49 ● 2031 ● Dị Bộ Tông Luân Luận ● Nguyên Tuấn
Du Già Bồ Tát Giới Bổn ● Thích Pháp Chánh ● Bồ Tát Giới Bổn [菩薩戒本] ● Di Lặc Bồ Tát thuyết, Đường - Huyền Trang dịch ● 1 quyển ● T24 ● 1501
Du Già Tập Yếu Diệm Khẩu Thí Thực Duyên Khởi Từ A Nan ● Quảng Minh ● Du Già Tập Yếu Diệm Khẩu Thí Thực Khởi Giáo A Nan Đà Duyên Do [瑜伽集要焰口施食起教阿難陀緣由] ● Đường - Bất Không dịch ● 1 quyển ● T21 ● 1319
Du Già Thập Bát Hội Chỉ Quy Kinh Kim Cang Đỉnh ● Huyền Thanh ● Kim Cang Đỉnh Kinh Du Già Thập Bát Hội Chỉ Quy [金剛頂經瑜伽十八會指歸] ● Đường - Bất Không dịch ● 1 quyển ● T18 ● 869
Du Tâm An Lạc Đạo ● Thích Giác Chính ● Du Tâm An Lạc Đạo [遊心安樂道] ● Tân La - Nguyên Hiểu soạn ● 1 quyển ● T47 ● 1965
Dược Sư Tam Muội Hành Pháp ● Huyền Thanh ● Dược Sư Tam Muội Hành Pháp [藥師三昧行法] ● Thanh - Thọ Đăng tập ● 1 quyển ● X74 ● 1483
Đà La Ni Bí Mật Phật Đỉnh Tôn Thắng Tâm Phá Địa Ngục Chuyển Nghiệp Chướng Xuất Tam Giới ● Huyền Thanh ● Phật Đỉnh Tôn Thắng Tâm Phá Địa Ngục Chuyển Nghiệp Chướng Xuất Tam Giới Bí Mật Đà La Ni [佛頂尊勝心破地獄轉業障出三界祕密陀羅尼] ● Đường - Thiện Vô Uý dịch ● 1 quyển ● T18 ● 907
Đà La Ni Phật Đỉnh Tôn Thắng ● Huyền Thanh ● Phật Đỉnh Tôn Thắng Đà La Ni [佛頂尊勝陀羅尼] ● Khuyết danh ● 1 quyển ● T19 ● 974b
Đà La Ni Vu Sắt Nê Sa Tì Tả Dã ● Huyền Thanh ● Vu Sắt Nê Sa Tì Tả Dã Đà La Ni [于瑟抳沙毘左野陀囉尼] ● Cao Ly - Chỉ Không dịch ● 1 quyển ● T19 ● 979
Đại A La Hán Nan Đề Mật Đa La Sở Thuyết Pháp Trụ Kí ● Thích Chúc Hiền ● Đại A La Hán Nan Đề Mật Đa La Sở Thuyết Pháp Trụ Kí [大阿羅漢難提蜜多羅所說法住記] ● Đường - Huyền Trang dịch ● 1 quyển ● T49 ● 2030
Đại Đường - Tây Vực Ký ● Thích Như Điển ● Đại Đường - Tây Vực Kí [大唐西域記] ● Đường - Huyền Trang dịch, Biện Cơ soạn ● 12 quyển ● T51 ● 2087
Đại Luân Kim Cang Tổng Trì Đà-ra-ni Kinh ● Thích Viên Đức ● Phật Thuyết Đại Luân Kim Cang Tổng Trì Đà La Ni Kinh [佛說大輪金剛總持陀羅尼經] ● Khuyết danh ● 1 quyển ● T21 ● 1230
Đại Tì Lô Già Na Lược Yếu Tốc Tật Môn Ngũ Chi Niệm Tụng Pháp ● Vọng Chi - Huyền Thanh ● Đại Tì Lô Già Na Lược Yếu Tốc Tật Môn Ngũ Chi Niệm Tụng Pháp [大毘盧遮那略要速疾門五支念誦法] ● Khuyết danh ● 1 quyển ● T18 ● 858
Đại Thánh Văn Thù Sư Lợi Bồ Tát Tán Phật Pháp Thân Lễ ● Huyền Thanh ● Đại Thánh Văn Thù Sư Lợi Bồ Tát Tán Phật Pháp Thân Lễ [大聖文殊師利菩薩讚佛法身禮] ● Đường - Bất Không dịch ● 1 quyển ● T20 ● 1195
Đức Phật Vì Sa Già La Long Vương Nói Kinh Đại Thừa ● Huyền Thanh ● Phật Vị Sa Già La Long Vương Sở Thuyết Đại Thừa Kinh [佛為娑伽羅龍王所說大乘經] ● Tống - Thi Hộ dịch ● 1 quyển ● T15 ● 601 ● Kinh Phật Vì Ta Già La Long Vương Sở Thuyết Đại Thừa ● Linh Sơn Pháp Bảo Đại Tạng Kinh ● Đức Phật Vì Vua Rồng Ta Kiệt La Giảng Nói Đại Thừa ● Tuệ Khai
Đức Phật Vì Vua Rồng Biển Nói Pháp Âm ● Tuệ Khai ● Phật Vị Hải Long Vương Thuyết Pháp Ấn Kinh [佛為海龍王說法印經] ● Đường - Nghĩa Tịnh dịch ● 1 quyển ● T15 ● 599 ● Kinh Phật Vì Hải Long Vương Dạy Pháp Ấn ● Linh Sơn Pháp Bảo Đại Tạng Kinh ● Kinh Pháp Ấn Phật Thuyết Cho Hải Long Vương ● Nguyên Thuận ● The Dharma-Seal Sutra Spoken by the Buddha for Ocean Dragon King ● Source: http://fodian.net/world/ ● Āryasāgaranāgarājaparipṛcchā nāma mahāyānasūtram
Đức Phật Vì Vua Rồng Ta Kiệt La Giảng Nói Đại Thừa ● Tuệ Khai ● Phật Vị Sa Già La Long Vương Sở Thuyết Đại Thừa Kinh [佛為娑伽羅龍王所說大乘經] ● Tống - Thi Hộ dịch ● 1 quyển ● T15 ● 601 ● Kinh Phật Vì Ta Già La Long Vương Sở Thuyết Đại Thừa ● Linh Sơn Pháp Bảo Đại Tạng Kinh ● Đức Phật Vì Sa Già La Long Vương Nói Kinh Đại Thừa ● Huyền Thanh
Giải Nghi Thiền Tông ● Thích Đồng Tiến - Thích Chúc Hiền ● Thiền Tông Quyết Nghi Tập [禪宗決疑集] ● Nguyên Trí Triệt thuật ● 1 quyển ● T48 ● 2021
Giải Nghĩa Kinh Kim Cang ● Nguyên Hiển ● Kim Cang Kinh Giải Nghĩa [金剛經解義] ● Đường - Huệ Năng Giải Nghĩa ● 2 quyển ● X24 ● 459
Giải Thích Kinh Quán Vô Lượng Thọ Phật ● Chính Trang - Giác Vân ● Quán Vô Lượng Thọ Phật Kinh Nghĩa Sớ [觀無量壽佛經義疏] ● Tống - Nguyên Chiếu thuật ● 3 quyển ● T37 ● 1754
Giải Thích Nhơn Vương Bồ Tát Đà La Ni ● Thích Quảng Trí ● Nhơn Vương Bát Nhã Đà La Ni Thích [仁王般若陀羅尼釋] ● Đường - Bất Không dịch ● 1 quyển ● T19 ● 996 ● Nhơn Vương Bát Nhã Đà La Ni Thích ● Huyền Thanh
Giảng Giải Bốn Pháp A Hàm Mộ ● Nguyên Huệ ● Tứ A Hàm Mộ Sao Giải [四阿鋡暮抄解] ● Bà Tố Bạt Đà soạn Phù Tần - Cưu Ma La Phật Đề đẳng dịch ● 2 quyển ● T25 ● 1505
Giảng Giải Kinh Viên Giác ● Thích Huyền Vi ● Viên Giác Kinh Trực Giải [圓覺經直解] ● Minh - Đức Thanh Giải ● 2 quyển ● X10 ● 258
Giảng Giải Tinh Yếu Kinh A Di Đà ● Tuệ Nhuận ● A Di Đà Kinh Yếu Giải [阿彌陀經要解] ● Minh Trí Húc giải ● 1 quyển ● T37 ● 1762
Giảng giải việc quán xét tâm Bồ-đề ● Nguyễn Minh Tiến ● Bồ Đề Tâm Quán Thích [菩提心觀釋] ● Tống - Pháp Thiên dịch ● 1 quyển ● T32 ● 1663 ● Bồ Đề Tâm Quán Thích ● Thích Như Điển
Giảng Luận Và Giải Thích Luận Nhiếp Đại Thừa ● Nguyên Hồng ● Nhiếp Đại Thừa Luận Thích Luận [攝大乘論釋論] ● Thế Thân Bồ Tát tạo, Tùy Cấp Đa Cộng Hành Củ đẳng dịch ● 10 quyển ● T31 ● 1596
Giới Kinh Căn Bản Bật Sô Ni Của Thuyết Nhứt Thiết Hữu Bộ ● Thích Tâm Hạnh ● Căn Bổn Thuyết Nhứt Thiết Hữu Bộ Bật Sô Ni Giới Kinh [根本說一切有部苾芻尼戒經] ● Đường - Nghĩa Tịnh dịch ● 1 quyển ● T24 ● 1455
Giới Kinh Căn Bản Của Thuyết Nhứt Thiết Hữu Bộ ● Thích Tâm Hạnh ● Căn Bổn Thuyết Nhứt Thiết Hữu Bộ Giới Kinh [根本說一切有部戒經] ● Đường - Nghĩa Tịnh dịch ● 1 quyển ● T24 ● 1454
Giới Tì Kheo Ni Trong Luật Tứ Phần ● Đoàn Trung Còn - Nguyễn Minh Tiến ● Tứ Phần Tì Kheo Ni Giới Bổn [四分比丘尼戒本] ● Hậu Tần - Phật Đà Da Xá dịch ● 1 quyển ● T22 ● 1431 ● Giới Tì Kheo Ni Trong Luật Tứ Phần ● Thích Trí Quang
Giới Tì Kheo Ni Trong Luật Tứ Phần ● Thích Trí Quang ● Tứ Phần Tì Kheo Ni Giới Bổn [四分比丘尼戒本] ● Hậu Tần - Phật Đà Da Xá dịch ● 1 quyển ● T22 ● 1431 ● Giới Tì Kheo Ni Trong Luật Tứ Phần ● Đoàn Trung Còn - Nguyễn Minh Tiến
Giới Tì Kheo Trong Luật Tứ Phần ● Đoàn Trung Còn - Nguyễn Minh Tiến ● Tứ Phần Luật Tì Kheo Giới Bổn [四分律比丘戒本] ● Hậu Tần - Phật Đà Da Xá dịch ● 1 quyển ● T22 ● 1429 ● Giới Tì Kheo Trong Luật Tứ Phần ● Thích Trí Quang ● Giới Tì Kheo Trong Luật Tứ Phần ● Thích Trí Thủ
Giới Tì Kheo Trong Luật Tứ Phần ● Thích Trí Quang ● Tứ Phần Luật Tì Kheo Giới Bổn [四分律比丘戒本] ● Hậu Tần - Phật Đà Da Xá dịch ● 1 quyển ● T22 ● 1429 ● Giới Tì Kheo Trong Luật Tứ Phần ● Đoàn Trung Còn - Nguyễn Minh Tiến ● Giới Tì Kheo Trong Luật Tứ Phần ● Thích Trí Thủ
Giới Tì Kheo Trong Luật Tứ Phần ● Thích Trí Thủ ● Tứ Phần Luật Tì Kheo Giới Bổn [四分律比丘戒本] ● Hậu Tần - Phật Đà Da Xá dịch ● 1 quyển ● T22 ● 1429 ● Giới Tì Kheo Trong Luật Tứ Phần ● Thích Trí Quang ● Giới Tì Kheo Trong Luật Tứ Phần ● Đoàn Trung Còn - Nguyễn Minh Tiến
Hà Da Yết Lợi Bà Quán Thế Âm Bồ Tát Thọ Pháp Đàn ● Huyền Thanh ● Hà Da Yết Lợi Bà Quán Thế Âm Bồ Tát Thọ Pháp Đàn [何耶揭唎婆觀世音菩薩受法壇] ● Khuyết danh ● 1 quyển ● T20 ● 1074
Hợp Bộ Kinh Kim Quang Minh ● Tuệ Khai ● Hợp Bộ Kim Quang Minh Kinh [合部金光明經] ● Tùy Bảo Quý Hiệp ● 8 quyển ● T16 ● 664
Huyết Mạch Luận ● Nguyễn Minh Tiến ● Đạt Ma Đại Sư Huyết Mạch Luận [達磨大師血脈論] ● Lương - Bồ Đề Đạt Ma thuật ● 1 quyển ● X63 ● 1218
Kệ Chú Kinh Vô Lượng Thọ Ưu Bà Đề Xá Nguyện Sanh ● Thích Nhất Chân ● Vô Lượng Thọ Kinh Ưu Bà Đề Xá Nguyện Sanh Kệ Chú [無量壽經優婆提舍願生偈註] ● Bắc Ngụy - Đàm Loan Chú giải ● 2 quyển ● T40 ● 1819
Kệ Khuyến Phát Chư Vương ● Thích Như Điển ● Khuyến Phát Chư Vương Yếu Kệ [勸發諸王要偈] ● Long Thọ Bồ Tát soạn Tống - Tăng Già Bạt Ma dịch ● 1 quyển ● T32 ● 1673
Kệ Lễ Tán Sáu Thời ● Thích Hoằng Đạo ● Vãng Sanh Lễ Tán Kệ [往生禮讚偈] ● Đường - Thiện Đạo tập ký ● 1 quyển ● T47 ● 1980 ● Kệ Lễ Tán Vãng Sanh ● Huyền Thanh
Kệ Lễ Tán Vãng Sanh ● Huyền Thanh ● Vãng Sanh Lễ Tán Kệ [往生禮讚偈] ● Đường - Thiện Đạo tập ký ● 1 quyển ● T47 ● 1980 ● Kệ Lễ Tán Sáu Thời ● Thích Hoằng Đạo
Kệ Tụng A Tỳ Đạt Ma Câu Xá Luận ● Thích Tuệ Sỹ ● A Tì Đạt Ma Câu Xá Luận Bổn Tụng [阿毘達磨俱舍論本頌] ● Thế Thân Bồ Tát tạo, Đường - Huyền Trang dịch ● 1 quyển ● T29 ● 1560
Kệ Tụng Kinh Mật Tích Lực Sĩ Đại Quyền Thần Vương ● Thích Như Điển ● Mật Tích Lực Sĩ Đại Quyền Thần Vương Kinh Kệ Tụng [密跡力士大權神王經偈頌] ● Nguyên Quản Chủ Bát soạn ● 1 quyển ● T32 ● 1688
Kệ Xưng Tán Bảy Vị Phật ● Thích Như Điển ● Thất Phật Tán Bái Già Tha [七佛讚唄伽他] ● Tống - Pháp Thiên dịch ● 1 quyển ● T32 ● 1682
Kim Cang Đỉnh Du Già Hàng Tam Thế Thành Tựu Cực Thâm Mật Môn ● Huyền Thanh ● Kim Cang Đỉnh Du Già Hàng Tam Thế Thành Tựu Cực Thâm Mật Môn [金剛頂瑜伽降三世成就極深密門] ● Đường - Bất Không dịch ● 1 quyển ● T21 ● 1209
Kim Cang Đỉnh Siêu Thắng Tam Giới Kinh Thuyết Văn Thù Ngũ Tự Chơn Ngôn Thắng Tướng ● Huyền Thanh ● Kim Cang Đỉnh Siêu Thắng Tam Giới Kinh Thuyết Văn Thù Ngũ Tự Chơn Ngôn Thắng Tương [金剛頂超勝三界經說文殊五字真言勝相] ● Đường - Bất Không dịch ● 1 quyển ● T20 ● 1172
Kim Cang Tràng Trang Nghiêm Bát Nhã Ba La Mật Đa Giáo ● Huyền Thanh ● Phật Thuyết Kim Cang Tràng Trang Nghiêm Bát Nhã Ba La Mật Đa Giáo Trung Nhứt Phân [佛說金剛場莊嚴般若波羅蜜多教中一分] ● Tống - Thi Hộ dịch ● 1 quyển ● T18 ● 886
Kinh 12 Danh Hiệu Của Đại Cát Tường Thiên Nữ ● Huyền Thanh ● Phật Thuyết Đại Cát Tường Thiên Nữ Thập Nhị Danh Hiệu Kinh [佛說大吉祥天女十二名號經] ● Đường - Bất Không dịch ● 1 quyển ● T21 ● 1252b ● Kinh 12 Danh Hiệu của Thiên Nữ Đại Cát Tường ● Nguyên Thuận
Kinh 12 Danh Hiệu của Thiên Nữ Đại Cát Tường ● Nguyên Thuận ● Phật Thuyết Đại Cát Tường Thiên Nữ Thập Nhị Danh Hiệu Kinh [佛說大吉祥天女十二名號經] ● Đường - Bất Không dịch ● 1 quyển ● T21 ● 1252b ● Kinh 12 Danh Hiệu Của Đại Cát Tường Thiên Nữ ● Huyền Thanh
Kinh A Di Đà Cổ Âm Thanh Vương Đà La Ni ● Thích Nữ Chơn Tịnh ● A Di Đà Cổ Âm Thinh Vương Đà La Ni Kinh [阿彌陀鼓音聲王陀羅尼經] ● Thất dịch ● 1 quyển ● T12 ● 370
Kinh A Di Đà Tam Da Tam Phật Tát Lâu Phật Đàn Quá Độ Nhơn Đạo ● Ban Phiên Dịch Pháp Tạng ● Phật Thuyết A Di Đà Tam Da Tam Phật Tát Lâu Phật Đàn Quá Độ Nhơn Đạo Kinh [佛說阿彌陀三耶三佛薩樓佛檀過度人道經] ● Ngô Chi Khiêm dịch ● 2 quyển ● T12 ● 362
Kinh A Di Đà ● Đoàn Trung Còn - Nguyễn Minh Tiến ● Phật Thuyết A Di Đà Kinh [佛說阿彌陀經] ● Dao Tần - Cưu Ma La Thập dịch ● 1 quyển ● T12 ● 366 ● Kinh A Di Đà ● Nguyên Thuận ● Kinh A Di Đà ● Thích Nhật Từ ● Kinh A Di Đà ● Thích Trí Tịnh ● Buddha Spoken Amitabha Sutra ● The Buddhist Text Translation Society ● The Amitabha Sutra ● J. C. Cleary ● Sukhāvatīvyūhaḥ
Kinh A Di Đà ● Nguyên Thuận ● Phật Thuyết A Di Đà Kinh [佛說阿彌陀經] ● Dao Tần - Cưu Ma La Thập dịch ● 1 quyển ● T12 ● 366 ● Kinh A Di Đà ● Đoàn Trung Còn - Nguyễn Minh Tiến ● Kinh A Di Đà ● Thích Nhật Từ ● Kinh A Di Đà ● Thích Trí Tịnh ● Buddha Spoken Amitabha Sutra ● The Buddhist Text Translation Society ● The Amitabha Sutra ● J. C. Cleary ● sukhāvatīvyūhaḥ
Kinh A Di Đà ● Thích Nhật Từ ● Phật Thuyết A Di Đà Kinh [佛說阿彌陀經] ● Dao Tần - Cưu Ma La Thập dịch ● 1 quyển ● T12 ● 366 ● Kinh A Di Đà ● Đoàn Trung Còn - Nguyễn Minh Tiến ● Kinh A Di Đà ● Nguyên Thuận ● Kinh A Di Đà ● Thích Trí Tịnh ● Buddha Spoken Amitabha Sutra ● The Buddhist Text Translation Society ● The Amitabha Sutra ● J. C. Cleary ● sukhāvatīvyūhaḥ
Kinh A Di Đà ● Thích Trí Tịnh ● Phật Thuyết A Di Đà Kinh [佛說阿彌陀經] ● Dao Tần - Cưu Ma La Thập dịch ● 1 quyển ● T12 ● 366 ● Kinh A Di Đà ● Đoàn Trung Còn - Nguyễn Minh Tiến ● Kinh A Di Đà ● Nguyên Thuận ● Kinh A Di Đà ● Thích Nhật Từ ● Buddha Spoken Amitabha Sutra ● The Buddhist Text Translation Society ● The Amitabha Sutra ● J. C. Cleary ● sukhāvatīvyūhaḥ
Kinh A Hàm Chính Hạnh ● Thích Tâm Châu ● Phật Thuyết A Hàm Chánh Hạnh Kinh [佛說阿含正行經] ● Hậu Hán - An Thế Cao dịch ● 1 quyển ● T02 ● 151
Kinh A Hàm Khẩu Giải Mười Hai Nhân Duyên ● Nguyên Huệ ● A Hàm Khẩu Giải Thập Nhị Nhơn Duyên Kinh [阿含口解十二因緣經] ● Hậu Hán - An Huyền cộng Nghiêm Phật Điều dịch ● 1 quyển ● T25 ● 1508
Kinh A Lợi Đa La Đà La Ni A Lỗ Lực ● Thích Quảng Trí ● A Lợi Đa La Đà La Ni A Lỗ Lực Kinh [阿唎多羅陀羅尼阿嚕力經] ● Đường - Bất Không dịch ● 1 quyển ● T20 ● 1039
Kinh A Na Luật Bát Niệm ● Thích Chánh Lạc ● A Na Luật Bát Niệm Kinh [阿那律八念經] ● Hậu Hán - Chi Diệu dịch ● 1 quyển ● T01 ● 46
Kinh A Nan Phân Biệt ● Chúc Đức ● Phật Thuyết A Nan Phân Biệt Kinh [佛說阿難分別經] ● Tần - Thích Pháp Kiên dịch ● 1 quyển ● T14 ● 495
Kinh A Nan Tứ Sự ● Thích Bửu Hà ● Phật Thuyết A Nan Tứ Sự Kinh [佛說阿難四事經] ● Ngô - Chi Khiêm dịch ● 1 quyển ● T14 ● 493
Kinh A Nan Vấn Phật Sự Cát Hung ● Thích Đức Niệm ● A Nan Vấn Sự Phật Cát Hung Kinh [阿難問事佛吉凶經] ● Hậu Hán - An Thế Cao dịch ● 1 quyển ● T14 ● 492b
Kinh A Nan Vấn Phật Sự Cát Hung ● Thích Nữ Tuệ Thành ● Phật Thuyết A Nan Vấn Sự Phật Cát Hung Kinh [佛說阿難問事佛吉凶經] ● Hậu Hán - An Thế Cao dịch ● 1 quyển ● T14 ● 492a
Kinh A Nậu Phát ● Thích Chánh Lạc ● A Nậu Phong Kinh [阿耨風經] ● Đông Tấn - Trúc Đàm Vô Lan dịch ● 1 quyển ● T01 ● 58
Kinh A Soa Mạt Bồ Tát ● Tuệ Khai ● A Sai Mạt Bồ Tát Kinh [阿差末菩薩經] ● Tây Tấn - Trúc Pháp Hộ dịch ● 7 quyển ● T13 ● 403
Kinh Ánh Sáng Hoàng Kim ● Thích Trí Quang ● Kim Quang Minh Tối Thắng Vương Kinh [金光明最勝王經] ● Đường - Nghĩa Tịnh dịch ● 10 quyển ● T16 ● 665 ● Kinh Kim Quang Minh ● Thích Nguyên Chơn ● Kinh Kim Quang Minh Tối Thắng Vương ● Tuệ Khai ● Kinh Kim Quang Minh Tối Thắng Vương ● Huyền Thanh
Kinh Anh Võ ● Thích Chánh Lạc ● Anh Vũ Kinh [鸚鵡經] ● Lưu Tống - Cầu Na Bạt Đà La dịch ● 1 quyển ● T01 ● 79
Kinh Át Ba La Diên Vấn Chủng Tôn ● Thích Chánh Lạc ● Phạm Chí Át Ba La Diên Vấn Chủng Tôn Kinh [梵志頞波羅延問種尊經] ● Đông Tấn - Trúc Đàm Vô Lan dịch ● 1 quyển ● T01 ● 71
Kinh Ấm Trì Nhập ● Tuệ Khai ● Ấm Trì Nhập Kinh [陰持入經] ● Hậu Hán - An Thế Cao dịch ● 2 quyển ● T15 ● 603
Kinh Ân Cha Mẹ Khó Báo Đáp ● Nguyên Thuận ● Phật Thuyết Phụ Mẫu Ân Nan Báo Kinh [佛說父母恩難報經] ● Hậu Hán - An Thế Cao dịch ● 1 quyển ● T16 ● 684 ● Kinh Ân Cha Mẹ Khó Đền Đáp ● Thích Nữ Tịnh Quang ● Kinh Khó Báo Đáp Ân Của Cha Mẹ ● Huyền Thanh ● Kinh Phật Thuyết Về Ân Phụ Mẫu Khó Báo Đáp ● Thích Nữ Tịnh Hiền
Kinh Ân Cha Mẹ Khó Đền Đáp ● Thích Nữ Tịnh Quang ● Phật Thuyết Phụ Mẫu Ân Nan Báo Kinh [佛說父母恩難報經] ● Hậu Hán - An Thế Cao dịch ● 1 quyển ● T16 ● 684 ● Kinh Ân Cha Mẹ Khó Báo Đáp ● Nguyên Thuận ● Kinh Khó Báo Đáp Ân Của Cha Mẹ ● Huyền Thanh ● Kinh Phật Thuyết Về Ân Phụ Mẫu Khó Báo Đáp ● Thích Nữ Tịnh Hiền
Kinh Bà La Môn Tị Tử ● Thích Thanh Từ ● Phật Thuyết Bà La Môn Tị Tử Kinh [佛說婆羅門避死經] ● Hậu Hán - An Thế Cao dịch ● 1 quyển ● T02 ● 131 ● Kinh Bà La Môn Trốn Tránh Tử Vong ● Thân An - Minh Quý
Kinh Bà La Môn Trốn Tránh Tử Vong ● Thân An - Minh Quý ● Phật Thuyết Bà La Môn Tị Tử Kinh [佛說婆羅門避死經] ● Hậu Hán - An Thế Cao dịch ● 1 quyển ● T02 ● 131 ● Kinh Bà La Môn Tị Tử ● Thích Thanh Từ
Kinh Bà Lão Lục Anh ● Thích Tâm Nhãn ● Phật Thuyết Lão Mẫu Nữ Lục Anh Kinh [佛說老母女六英經] ● Lưu Tống - Cầu Na Bạt Đà La dịch ● 1 quyển ● T14 ● 560 ● Kinh Sáu Điều Thiết Yếu Cho Bà Lão ● Nguyên Thuận
Kinh Bà Lão Nghèo ● Thích Tâm Nhãn ● Phật Thuyết Lão Nữ Nhơn Kinh [佛說老女人經] ● Ngô - Chi Khiêm dịch ● 1 quyển ● T14 ● 559 ● Kinh Lão Nữ Nhân ● Nguyên Thuận
Kinh Bà Lão ● Thích Tâm Nhãn ● Phật Thuyết Lão Mẫu Kinh [佛說老母經] ● Thất dịch ● 1 quyển ● T14 ● 561 ● Kinh Lão Mẫu ● Nguyên Thuận
Kinh Ba Lần Chuyển Bánh Xe Pháp ● Huyền Thanh ● Phật Thuyết Tam Chuyển Pháp Luân Kinh [佛說三轉法輪經] ● Đường - Nghĩa Tịnh dịch ● 1 quyển ● T02 ● 110
Kinh Ba Mươi Bảy Phẩm Hạnh Thiền ● Linh Sơn Pháp Bảo Đại Tạng Kinh ● Phật Thuyết Thiền Hạnh Tam Thập Thất Phẩm Kinh [佛說禪行三十七品經] ● Hậu Hán - An Thế Cao dịch ● 1 quyển ● T15 ● 604 ● Kinh Ba Mươi Bảy Phẩm Hạnh Thiền ● Tuệ Khai
Kinh Ba Mươi Bảy Phẩm Hạnh Thiền ● Tuệ Khai ● Phật Thuyết Thiền Hạnh Tam Thập Thất Phẩm Kinh [佛說禪行三十七品經] ● Hậu Hán - An Thế Cao dịch ● 1 quyển ● T15 ● 604 ● Kinh Ba Mươi Bảy Phẩm Hạnh Thiền ● Linh Sơn Pháp Bảo Đại Tạng Kinh
Kinh Bách Dụ ● Nguyên Thuận ● Bách Dụ Kinh [百喻經] ● Tăng Già Tư Na soạn Tiêu Tề Cầu Na Tỳ Địa dịch ● 4 quyển ● T04 ● 209 ● Kinh Bách Dụ ● Thích Nữ Như Huyền ● Kinh Bách Dụ ● Thích Tâm Châu ● Kinh Bách Dụ ● Thích Nữ Viên Thắng ● One Hundred Fables Sutra ● Tetcheng Liao
Kinh Bách Dụ ● Thích Nữ Như Huyền ● Bách Dụ Kinh [百喻經] ● Tăng Già Tư Na soạn Tiêu Tề - Cầu Na Tỳ Địa dịch ● 4 quyển ● T04 ● 209 ● Kinh Bách Dụ ● Thích Tâm Châu ● Kinh Bách Dụ ● Nguyên Thuận ● Kinh Bách Dụ ● Thích Nữ Viên Thắng ● One Hundred Fables Sutra ● Tetcheng Liao
Kinh Bách Dụ ● Thích Nữ Viên Thắng ● Bách Dụ Kinh [百喻經] ● Tăng Già Tư Na soạn Tiêu Tề - Cầu Na Tỳ Địa dịch ● 4 quyển ● T04 ● 209 ● Kinh Bách Dụ ● Thích Nữ Như Huyền ● Kinh Bách Dụ ● Thích Tâm Châu ● Kinh Bách Dụ ● Nguyên Thuận ● One Hundred Fables Sutra ● Tetcheng Liao
Kinh Bách Dụ ● Thích Tâm Châu ● Bách Dụ Kinh [百喻經] ● Tăng Già Tư Na soạn Tiêu Tề - Cầu Na Tỳ Địa dịch ● 4 quyển ● T04 ● 209 ● Kinh Bách Dụ ● Thích Nữ Như Huyền ● Kinh Bách Dụ ● Nguyên Thuận ● Kinh Bách Dụ ● Thích Nữ Viên Thắng ● One Hundred Fables Sutra ● Tetcheng Liao
Kinh Bách Thiên Ấn Thần Chú ● Nguyên Thuận ● Bách Thiên Ấn Đà La Ni Kinh [百千印陀羅尼經] ● Đường - Thật Xoa Nan Đà dịch ● 1 quyển ● T21 ● 1369a
Kinh Bản Khởi Thái Tử Hiện Điềm Lành ● Linh Sơn Pháp Bảo Đại Tạng Kinh ● Thái Tử Thụy Ứng Bổn Khởi Kinh [太子瑞應本起經] ● Ngô - Chi Khiêm dịch ● 2 quyển ● T03 ● 185
Kinh Báo Ân Phụng Bồn ● Huyền Thanh ● Phật Thuyết Báo Ân Phụng Bồn Kinh [佛說報恩奉盆經] ● Thất dịch ● 1 quyển ● T16 ● 686
Kinh Bảo Khiếp Ấn Thần Chú Về Bí Mật Toàn Thân Xá Lợi Ở Trong Tâm Của Tất Cả Như Lai ● Nguyên Thuận ● Nhứt Thiết Như Lai Tâm Bí Mật Toàn Thân Xá Lợi Bảo Khiếp ấn Đà La Ni Kinh [一切如來心祕密全身舍利寶篋印陀羅尼經] ● Đường - Bất Không dịch ● 1 quyển ● T19 ● 1022B ● Kinh Nhứt Thiết Như Lai Tâm Bí Mật Toàn Thân Xá Lợi Bảo Khiếp Ấn Đà La Ni ● Nguyên Hiển ● Sūtra of the Whole-Body Relic Treasure Chest Seal Dhāraṇī The Heart Secret of All Tathāgatas ● Rulu
Kinh Bảo Tinh Ðà La Ni ● Tuệ Khai ● Bảo Tinh Đà La Ni Kinh [寶星陀羅尼經] ● Đường - Ba La Pha Mật Đa La dịch ● 10 quyển ● T13 ● 402
Kinh Bảo Thụ Bồ Tát Bồ Đề Hành ● Thành Thông - Tịnh Hiền ● Bảo Thọ Bồ Tát Bồ Đề Hạnh Kinh [寶授菩薩菩提行經] ● Tống - Pháp Hiền dịch ● 1 quyển ● T14 ● 488
Kinh Bát Bộ Phật Danh ● Thích Nữ Hạnh Diệu ● Phật Thuyết Bát Bộ Phật Danh Kinh [佛說八部佛名經] ● Nguyên Ngụy - Cù Đàm Bát Nhã Lưu Chi dịch ● 1 quyển ● T14 ● 429 ● Kinh Tám Bộ Danh Hiệu của Chư Phật ● Nguyên Thuận ● Kinh Tên Đức Phật Của Tám Bộ ● Huyền Thanh
Kinh Bát Cát Tường ● Thích Nữ Đức Thuận ● Bát Cát Tường Kinh [八吉祥經] ● Lương Tăng Già Bà La dịch ● 1 quyển ● T14 ● 430 ● Kinh Tám Danh Hiệu Cát Tường của Chư Phật ● Nguyên Thuận ● Kinh Tám Danh Hiệu Kiết Tường ● Thích Tịnh Thanh ● Kinh Tám Cát Tường ● Huyền Thanh
Kinh Bát Dương Thần Chú ● Nguyên Thuận ● Phật Thuyết Bát Dương Thần Chú Kinh [佛說八陽神咒經] ● Tây Tấn - Trúc Pháp Hộ dịch ● 1 quyển ● T14 ● 428 ● Kinh Thần Chú Bát Dương ● Huyền Thanh
Kinh Bát Đại Bồ Tát ● Thân An - Minh Quý ● Phật Thuyết Bát Đại Bồ Tát Kinh [佛說八大菩薩經] ● Tống - Pháp Hiền dịch ● 1 quyển ● T14 ● 490 ● Kinh Bát Đại Bồ Tát ● Thích Nữ Hạnh Diệu
Kinh Bát Đại Bồ Tát ● Thích Nữ Hạnh Diệu ● Phật Thuyết Bát Đại Bồ Tát Kinh [佛說八大菩薩經] ● Tống - Pháp Hiền dịch ● 1 quyển ● T14 ● 490 ● Kinh Bát Đại Bồ Tát ● Thân An - Minh Quý
Kinh Bát Lan Na Xa Phộc Lý Đại Đà La Ni ● Huyền Thanh ● Phật Thuyết Bát Lan Na Xa Phạ Lí Đại Đà La Ni Kinh [佛說缽蘭那賒嚩哩大陀羅尼經] ● Tống - Pháp Hiền dịch ● 1 quyển ● T21 ● 1384
Kinh Bát Nê Hoàn ● Thích Chánh Lạc ● Bát Nê Hoàn Kinh [般泥洹經] ● Thất dịch ● 2 quyển ● T01 ● 6
Kinh Bát Nhã Ba La Mật Sao ● Thích Nữ Tâm Thường ● Ma Ha Bát Nhã Sao Kinh [摩訶般若鈔經] ● Tiền Tần - Đàm Ma Tì cộng Trúc Phật Niệm dịch ● 5 quyển ● T08 ● 226
Kinh Bát Nhã Ba La Mật ● Thích Trí Tịnh ● Ma Ha Bát Nhã Ba La Mật Kinh [摩訶般若波羅蜜經] ● Hậu Tần - Cưu Ma La Thập dịch ● 27 quyển ● T08 ● 223
Kinh Bát Nhã Lý Thú Phân Thuật Tán ● Thích Bảo Lạc ● Đại Bát Nhã Ba La Mật Đa Kinh Bát Nhã Lí Thú Phân Thuật Tán [大般若波羅蜜多經般若理趣分述讚] ● Đường - Khuy Cơ soạn ● 3 quyển ● T33 ● 1695
Kinh Bát Phật Danh Hiệu ● Thích Hạnh Tuệ ● Bát Phật Danh Hiệu Kinh [八佛名號經] ● Tùy - Xà Na Quật Đa dịch ● 1 quyển ● T14 ● 431 ● Kinh Tám Danh Hiệu của Chư Phật ● Nguyên Thuận ● Kinh Danh Hiệu Của Tám Đức Phật ● Huyền Thanh
Kinh Bát Quan Trai ● Huyền Thanh ● Bát Quan Trai Kinh [八關齋經] ● Lưu Tống - Thư Cừ Kinh Thanh dịch ● 1 quyển ● T01 ● 89 ● Kinh Bát Quan Trai ● Thích Chánh Lạc ● Kinh Bát Quan Trai ● Thích Tâm Châu ● Kinh Bát Quan Trai ● Thích Thiện Long
Kinh Bát Quan Trai ● Thích Chánh Lạc ● Bát Quan Trai Kinh [八關齋經] ● Lưu Tống - Thư Cừ Kinh Thanh dịch ● 1 quyển ● T01 ● 89 ● Kinh Bát Quan Trai ● Thích Tâm Châu ● Kinh Bát Quan Trai ● Thích Thiện Long ● Kinh Bát Quan Trai ● Huyền Thanh
Kinh Bát Quan Trai ● Thích Tâm Châu ● Bát Quan Trai Kinh [八關齋經] ● Lưu Tống - Thư Cừ Kinh Thanh dịch ● 1 quyển ● T01 ● 89 ● Kinh Bát Quan Trai ● Thích Chánh Lạc ● Kinh Bát Quan Trai ● Thích Thiện Long ● Kinh Bát Quan Trai ● Huyền Thanh
Kinh Bát Quan Trai ● Thích Thiện Long ● Bát Quan Trai Kinh [八關齋經] ● Lưu Tống - Thư Cừ Kinh Thanh dịch ● 1 quyển ● T01 ● 89 ● Kinh Bát Quan Trai ● Thích Chánh Lạc ● Kinh Bát Quan Trai ● Thích Tâm Châu ● Kinh Bát Quan Trai ● Huyền Thanh
Kinh Bảy Giấc Mộng Của A Nan ● Huyền Thanh ● A Nan Thất Mộng Kinh [阿難七夢經] ● Đông Tấn - Trúc Đàm Vô Lan dịch ● 1 quyển ● T14 ● 494 ● Kinh Bảy Giấc Mộng Của A Nan ● Thích Nữ Tuệ Thành
Kinh Bảy Giấc Mộng Của A Nan ● Thích Nữ Tuệ Thành ● A Nan Thất Mộng Kinh [阿難七夢經] ● Đông Tấn - Trúc Đàm Vô Lan dịch ● 1 quyển ● T14 ● 494 ● Kinh Bảy Giấc Mộng Của A Nan ● Huyền Thanh
Kinh Bảy Người Nữ ● Thích Tâm Nhãn ● Phật Thuyết Thất Nữ Kinh [佛說七女經] ● Ngô - Chi Khiêm dịch ● 1 quyển ● T14 ● 556
Kinh Bảy Ức Phật Mẫu Tâm Đại Chuẩn Đề Thần Chú ● Nguyên Thuận ● Phật Thuyết Thất Câu Chi Phật Mẫu Tâm Đại Chuẩn Đề Đà La Ni Kinh [佛說七俱胝佛母心大准提陀羅尼經] ● Đường - Địa Bà Ha La dịch ● 1 quyển ● T20 ● 1077 ● Kinh Thất Câu Chi Phật Mẫu Tâm Đại Chuẩn Đề Đà La Ni ● Huyền Thanh ● Kinh Thất Câu Chi Phật Mẫu Tâm Đại Chuẩn Đề Đà La Ni ● Thích Viên Đức ● Buddha Speaks the Sutra of Maha Cundi Dharani, The Heart of the Mother of Seven Koti Buddhas ● Source: http://fodian.net/world/ ● Buddha Pronounces the Sūtra of the Great Cundī Dhāraṇī The Heart of the Mother of Seven Koṭi Buddhas ● Rulu
Kinh Bắc Đẩu Thất Tinh Diên Mạng ● Huyền Thanh ● Phật Thuyết Bắc Đẩu Thất Tinh Diên Mạng Kinh [佛說北斗七星延命經] ● Khuyết danh ● 1 quyển ● T21 ● 1307
Kinh Bất Không Quyến Sách Chú Tâm ● Huyền Thanh ● Bất Không Quyến Sách Chú Tâm Kinh [不空罥索咒心經] ● Đường - Bồ Đề Lưu Chí dịch ● 1 quyển ● T20 ● 1095
Kinh Bất Tất Định Nhập Định Nhập Ấn ● Tuệ Khai ● Bất Tất Định Nhập Định Nhập ấn Kinh [不必定入定入印經] ● Nguyên Ngụy - Cù Đàm Bát Nhã Lưu Chi dịch ● 1 quyển ● T15 ● 645
Kinh Bất Tự Thủ Ý ● Trần Văn Nghĩa ● Phật Thuyết Bất Tự Thủ Ý Kinh [佛說不自守意經] ● Ngô - Chi Khiêm dịch ● 1 quyển ● T02 ● 107 ● Kinh Không Tự Giữ Ý ● Thích Nữ Tịnh Quang
Kinh Bé Gái Trong Bụng Nghe Kinh ● Thích Tâm Nhãn ● Phật Thuyết Phúc Trung Nữ Thính Kinh [佛說腹中女聽經] ● Bắc Lương - Đàm Vô Sấm dịch ● 1 quyển ● T14 ● 563
Kinh Bệ Ma Túc ● Thích Chánh Lạc ● Tì Ma Túc Kinh [鞞摩肅經] ● Lưu Tống - Cầu Na Bạt Đà La dịch ● 1 quyển ● T01 ● 90
Kinh Bi Hoa ● Nguyễn Minh Tiến ● Bi Hoa Kinh [悲華經] ● Bắc Lương - Đàm Vô Sấm dịch ● 10 quyển ● T03 ● 157 ● Kinh Bi Hoa ● Thích Nữ Tâm Thường
Kinh Bi Hoa ● Thích Nữ Tâm Thường ● Bi Hoa Kinh [悲華經] ● Bắc Lương - Đàm Vô Sấm dịch ● 10 quyển ● T03 ● 157 ● Kinh Bi Hoa ● Nguyễn Minh Tiến
Kinh Bí Mật Bát Danh Đà La Ni ● Huyền Thanh ● Phật Thuyết Bí Mật Bát Danh Đà La Ni Kinh [佛說祕密八名陀羅尼經] ● Tống - Pháp Hiền dịch ● 1 quyển ● T21 ● 1366 ● Kinh Bí Mật Bát Danh Đà La Ni ● Thích Viên Đức
Kinh Bí Mật Bát Danh Đà La Ni ● Thích Viên Đức ● Phật Thuyết Bí Mật Bát Danh Đà La Ni Kinh [佛說祕密八名陀羅尼經] ● Tống - Pháp Hiền dịch ● 1 quyển ● T21 ● 1366 ● Kinh Bí Mật Bát Danh Đà La Ni ● Huyền Thanh
Kinh Biến Chiếu Đại Lực Minh Vương Xuất Sanh Hết Thảy Pháp Nhãn Như Lai ● Huyền Thanh ● Phật Thuyết Xuất Sanh Nhứt Thiết Như Lai Pháp Nhãn Biến Chiếu Đại Lực Minh Vương Kinh [佛說出生一切如來法眼遍照大力明王經] ● Tống - Pháp Hộ dịch ● 2 quyển ● T21 ● 1243
Kinh Bồ Đề Hạnh ● Thích Như Điển ● Bồ Đề Hành Kinh [菩提行經] ● Long Thọ Bồ Tát tập tụng, Tống - Thiên Tức Tai dịch ● 4 quyển ● T32 ● 1662 ● A Guide To the Bodhisattva Way Of Life ● Biona ● Engaging in Bodhisattva Behavior ● Alexander Berzin ● Bodhicaryāvatāraḥ
Kinh Bồ Đề Tràng Sở Thuyết Nhứt Tự Đỉnh Luân Vương ● Thích Quảng Trí ● Bồ Đề Tràng Sở Thuyết Nhứt Tự Đỉnh Luân Vương Kinh [菩提場所說一字頂輪王經] ● Đường - Bất Không dịch ● 5 quyển ● T19 ● 950
Kinh Bồ Tát Bản Duyên ● Linh Sơn Pháp Bảo Đại Tạng Kinh ● Bồ Tát Bổn Duyên Kinh [菩薩本緣經] ● Ngô - Chi Khiêm dịch ● 3 quyển ● T03 ● 153
Kinh Bồ Tát Bản Hạnh ● Linh Sơn Pháp Bảo Đại Tạng Kinh ● Bồ Tát Bổn Hạnh Kinh [菩薩本行經] ● Thất dịch ● 3 quyển ● T03 ● 155
Kinh Bồ Tát Di Lặc Hỏi Ðức Phật Về Bổn Nguyện ● Huyền Thanh ● Di Lặc Bồ Tát Sở Vấn Bổn Nguyện Kinh [彌勒菩薩所問本願經] ● Tây Tấn - Trúc Pháp Hộ dịch ● 1 quyển ● T12 ● 349 ● Kinh Bồ Tát Di Lặc Hỏi Ðức Phật Về Bổn Nguyện ● Thích Chánh Lạc
Kinh Bồ Tát Di Lặc Hỏi Ðức Phật Về Bổn Nguyện ● Thích Chánh Lạc ● Di Lặc Bồ Tát Sở Vấn Bổn Nguyện Kinh [彌勒菩薩所問本願經] ● Tây Tấn - Trúc Pháp Hộ dịch ● 1 quyển ● T12 ● 349 ● Kinh Bồ Tát Di Lặc Hỏi Ðức Phật Về Bổn Nguyện ● Huyền Thanh
Kinh Bồ Tát Diệu Tý Thưa Hỏi ● Huyền Thanh ● Diệu Tí Bồ Tát Sở Vấn Kinh [妙臂菩薩所問經] ● Tống - Pháp Thiên dịch ● 4 quyển ● T18 ● 896
Kinh Bồ Tát Hư Không Dựng ● Tuệ Khai ● Hư Không Dựng Bồ Tát Kinh [虛空孕菩薩經] ● Tùy - Xà Na Quật Đa dịch ● 2 quyển ● T13 ● 408
Kinh Bồ Tát Mạn Thù Thất Lợi Chú Tạng Trung Nhứt Tự Chú Vương ● Huyền Thanh ● Mạn Thù Thất Lợi Bồ Tát Chú Tạng Trung Nhứt Tự Chú Vương Kinh [曼殊室利菩薩咒藏中一字咒王經] ● Đường - Nghĩa Tịnh dịch ● 1 quyển ● T20 ● 1182
Kinh Bồ Tát Nguyệt Minh ● Linh Sơn Pháp Bảo Đại Tạng Kinh ● Nguyệt Minh Bồ Tát Kinh [月明菩薩經] ● Ngô - Chi Khiêm dịch ● 1 quyển ● T03 ● 169
Kinh Bồ Tát Nguyệt Quang ● Linh Sơn Pháp Bảo Đại Tạng Kinh ● Nguyệt Quang Bồ Tát Kinh [月光菩薩經] ● Tống - Pháp Hiền dịch ● 1 quyển ● T03 ● 166
Kinh Bồ Tát Quán Tự Tại Tùy Tâm Chú ● Huyền Thanh ● Quán Tự Tại Bồ Tát Tùy Tâm Chú Kinh [觀自在菩薩隨心咒經] ● Đường - Trí Thông dịch ● 1 quyển ● T20 ● 1103a
Kinh Bồ Tát Quán Tự Tại Thuyết Đà La Ni Phổ Hiền ● Huyền Thanh ● Quán Tự Tại Bồ Tát Thuyết Phổ Hiền Đà La Ni Kinh [觀自在菩薩說普賢陀羅尼經] ● Đường - Bất Không dịch ● 1 quyển ● T20 ● 1037
Kinh Bồ Tát Quán Thế Âm Bí Mật Tạng Như Ý Luân Đà La Ni Thần Chú ● Huyền Thanh ● Quán Thế Âm Bồ Tát Bí Mật Tạng Như Ý Luân Đà La Ni Thần Chú Kinh [觀世音菩薩祕密藏如意輪陀羅尼神咒經] ● Đường - Thật Xoa Nan Đà dịch ● 1 quyển ● T20 ● 1082
Kinh Bồ Tát Quán Thế Âm Như Ý Ma Ni Đà La Ni ● Huyền Thanh ● Quán Thế Âm Bồ Tát Như Ý Ma Ni Đà La Ni Kinh [觀世音菩薩如意摩尼陀羅尼經] ● Đường - Bảo Tư Duy dịch ● 1 quyển ● T20 ● 1083
Kinh Bồ Tát Quở Trách Sắc Dục ● Thích Nguyên Xuân ● Bồ Tát Ha Sắc Dục Pháp Kinh [菩薩訶色欲法經] ● Dao Tần - Cưu Ma La Thập dịch ● 1 quyển ● T15 ● 615 ● Kinh Bồ Tát Quở Trách Sắc Dục ● Thích Thiện Giới
Kinh Bồ Tát Quở Trách Sắc Dục ● Thích Thiện Giới ● Bồ Tát Ha Sắc Dục Pháp Kinh [菩薩訶色欲法經] ● Dao Tần - Cưu Ma La Thập dịch ● 1 quyển ● T15 ● 615 ● Kinh Bồ Tát Quở Trách Sắc Dục ● Thích Nguyên Xuân
Kinh Bồ Tát Sanh Địa ● Thích Nữ Tâm Chánh ● Bồ Tát Sanh Địa Kinh [菩薩生地經] ● Ngô - Chi Khiêm dịch ● 1 quyển ● T14 ● 533
Kinh Bồ Tát Sư Tử Trang Nghiêm Vương Thưa Hỏi ● Thích Thọ Phước ● Sư Tử Trang Nghiêm Vương Bồ Tát Thỉnh Vấn Kinh [師子莊嚴王菩薩請問經] ● Đường - Na Đề dịch ● 1 quyển ● T14 ● 486
Kinh Bồ Tát Tòng Đâu Thuật Thiên Hàng Thần Mẫu Thai Thuyết Quảng Phổ ● Thích Nữ Diệu Châu ● Bồ Tát Tòng Đâu Thuật Thiên Hàng Thần Mẫu Thai Thuyết Quảng Phổ Kinh [菩薩從兜術天降神母胎說廣普經] ● Dao Tần - Trúc Phật Niệm dịch ● 7 quyển ● T12 ● 384
Kinh Bồ Tát Tu Hành Bốn Pháp ● Huyền Thanh ● Phật Thuyết Bồ Tát Tu Hạnh Tứ Pháp Kinh [佛說菩薩修行四法經] ● Đường - Địa Bà Ha La dịch ● 1 quyển ● T17 ● 773
Kinh Bồ Tát Từ Thị Sở Thuyết Đại Thừa Duyên Sinh Thí Dụ Cây Lúa ● Quảng Minh ● Từ Thị Bồ Tát Sở Thuyết Đại Thừa Duyên Sanh Đạo Can Dụ Kinh [慈氏菩薩所說大乘緣生稻𦼮喻經] ● Đường - Bất Không dịch ● 1 quyển ● T16 ● 710
Kinh Bồ Tát Thanh Cảnh Quán Tự Tại Tâm Đà La Ni ● Huyền Thanh ● Thanh Cảnh Quán Tự Tại Bồ Tát Tâm Đà La Ni Kinh [青頸觀自在菩薩心陀羅尼經] ● Đường - Bất Không Chú ● 1 quyển ● T20 ● 1111
Kinh Bồ Tát Thánh Đa La ● Huyền Thanh ● Phật Thuyết Thánh Đa La Bồ Tát Kinh [佛說聖多羅菩薩經] ● Tống - Pháp Hiền dịch ● 1 quyển ● T20 ● 1104
Kinh Bồ Tát Thánh Quán Tự Tại 108 Danh Hiệu ● Huyền Thanh ● Thánh Quán Tự Tại Bồ Tát Nhứt Bách Bát Danh Kinh [聖觀自在菩薩一百八名經] ● Tống - Thiên Tức Tai dịch ● 1 quyển ● T20 ● 1054
Kinh Bồ Tát Thiểm Tử ● Linh Sơn Pháp Bảo Đại Tạng Kinh ● Bồ Tát Thiểm Tử Kinh [菩薩睒子經] ● Thất dịch ● 1 quyển ● T03 ● 174
Kinh Bồ Tát Thiểm Tử ● Linh Sơn Pháp Bảo Đại Tạng Kinh ● Phật Thuyết Thiểm Tử Kinh [佛說睒子經] ● Khất Phục Tần - Thánh Kiên dịch ● 1 quyển ● T03 ● 175b
Kinh Bồ Tát Thiểm Tử ● Linh Sơn Pháp Bảo Đại Tạng Kinh ● Thiểm Tử Kinh [睒子經] ● Tây Tấn - Thánh Kiên dịch ● 1 quyển ● T03 ● 175a
Kinh Bồ Tát Thiện Giới ● Thích Thiện Thông ● Bồ Tát Thiện Giới Kinh [菩薩善戒經] ● Lưu Tống - Cầu Na Bạt Ma dịch ● 9 quyển ● T30 ● 1582
Kinh Bồ Tát Thiện Giới ● Thích Thiện Thông ● Bồ Tát Thiện Giới Kinh [菩薩善戒經] ● Lưu Tống - Cầu Na Bạt Ma dịch ● 1 quyển ● T30 ● 1583
Kinh Bồ Tát Thiên Thủ Thiên Nhãn Quán Thế Âm Lạo Đà La Ni Thân ● Huyền Thanh ● Thiên Thủ Thiên Nhãn Quán Thế Âm Bồ Tát Lạo Đà La Ni Thân Kinh [千手千眼觀世音菩薩姥陀羅尼身經] ● Đường - Bồ Đề Lưu Chí dịch ● 1 quyển ● T20 ● 1058
Kinh Bồ Tát Thiên Thủ Thiên Nhãn Quán Thế Âm Trị Bệnh Hợp Dược ● Huyền Thanh ● Thiên Thủ Thiên Nhãn Quán Thế Âm Bồ Tát Trị Bệnh Hợp Dược Kinh [千手千眼觀世音菩薩治病合藥經] ● Đường - Già Phạm Đạt Ma dịch ● 1 quyển ● T20 ● 1059
Kinh Bồ Tát Thực Hành Phương Tiện ● Thích Như Điển ● Phật Thuyết Bồ Tát Hạnh Phương Tiện Cảnh Giới Thần Thông Biến Hóa Kinh [佛說菩薩行方便境界神通變化經] ● Lưu Tống - Cầu Na Bạt Đà La dịch ● 3 quyển ● T09 ● 271
Kinh Bố Thí Thức Ăn Được Năm Phước Báo ● Quảng Lượng - Lý Hồng Nhựt ● Phật Thuyết Thực Thí Hoạch Ngũ Phước Báo Kinh [佛說食施獲五福報經] ● Thất dịch ● 1 quyển ● T02 ● 132a
Kinh Bốn Mươi Hai Chương ● Ban phiên dịch Việt ngữ Vạn Phật Thánh Thành ● Tứ Thập Nhị Chương Kinh [四十二章經] ● Hậu Hán - Ca Diếp Ma Đằng Cộng Pháp Lan dịch ● 1 quyển ● T17 ● 784 ● Kinh Bốn Mươi Hai Chương ● Đoàn Trung Còn - Nguyễn Minh Tiến ● Kinh Bốn Mươi Hai Chương ● Nguyên Thuận ● Kinh Bốn Mươi Hai Chương ● Thích Tâm Châu ● The Sutra in Forty-Two Sections ● The Buddhist Text Translation Society ● The Sutra Of Forty-Two Sections Spoken By The Buddha ● John Blofeld
Kinh Bốn Mươi Hai Chương ● Đoàn Trung Còn - Nguyễn Minh Tiến ● Tứ Thập Nhị Chương Kinh [四十二章經] ● Hậu Hán - Ca Diếp Ma Đằng Cộng Pháp Lan dịch ● 1 quyển ● T17 ● 784 ● Kinh Bốn Mươi Hai Chương ● Ban phiên dịch Việt ngữ Vạn Phật Thánh Thành ● Kinh Bốn Mươi Hai Chương ● Nguyên Thuận ● Kinh Bốn Mươi Hai Chương ● Thích Tâm Châu ● The Sutra in Forty-Two Sections ● The Buddhist Text Translation Society ● The Sutra Of Forty-Two Sections Spoken By The Buddha ● John Blofeld
Kinh Bốn Mươi Hai Chương ● Nguyên Thuận ● Tứ Thập Nhị Chương Kinh [四十二章經] ● Hậu Hán - Ca Diếp Ma Đằng Cộng Pháp Lan dịch ● 1 quyển ● T17 ● 784 ● Kinh Bốn Mươi Hai Chương ● Đoàn Trung Còn - Nguyễn Minh Tiến ● Kinh Bốn Mươi Hai Chương ● Ban phiên dịch Việt ngữ Vạn Phật Thánh Thành ● Kinh Bốn Mươi Hai Chương ● Thích Tâm Châu ● The Sutra in Forty-Two Sections ● The Buddhist Text Translation Society ● The Sutra Of Forty-Two Sections Spoken By The Buddha ● John Blofeld
Kinh Bốn Mươi Hai Chương ● Thích Tâm Châu ● Tứ Thập Nhị Chương Kinh [四十二章經] ● Hậu Hán - Ca Diếp Ma Đằng cộng Pháp Lan dịch ● 1 quyển ● T17 ● 784 ● Kinh Bốn Mươi Hai Chương ● Đoàn Trung Còn - Nguyễn Minh Tiến ● Kinh Bốn Mươi Hai Chương ● Ban phiên dịch Việt ngữ Vạn Phật Thánh Thành ● Kinh Bốn Mươi Hai Chương ● Nguyên Thuận ● The Sutra in Forty-Two Sections ● The Buddhist Text Translation Society ● The Sutra Of Forty-Two Sections Spoken By The Buddha ● John Blofeld
Kinh Bổn Nguyện Công Ðức Của Bảy Ðức Phật Dược Sư Lưu Ly Quang Như Lai ● Thích Nữ Tâm Thường ● Dược Sư Lưu Ly Quang Thất Phật Bổn Nguyện Công Đức Kinh [藥師琉璃光七佛本願功德經] ● Đường - Nghĩa Tịnh dịch ● 2 quyển ● T14 ● 451 ● Kinh Bổn Nguyện Công Ðức Của Bảy Ðức Phật Dược Sư Lưu Ly Quang Như Lai ● Thích Nguyên Chơn
Kinh Bổn Nguyện Công Ðức Của Bảy Ðức Phật Dược Sư Lưu Ly Quang Như Lai ● Thích Nguyên Chơn ● Dược Sư Lưu Ly Quang Thất Phật Bổn Nguyện Công Đức Kinh [藥師琉璃光七佛本願功德經] ● Đường - Nghĩa Tịnh dịch ● 2 quyển ● T14 ● 451 ● Kinh Bổn Nguyện Công Ðức Của Bảy Ðức Phật Dược Sư Lưu Ly Quang Như Lai ● Thích Nữ Tâm Thường
Kinh Bốn Pháp Của Bậc Đại Thừa ● Bùi Đức Huề ● Đại Thừa Tứ Pháp Kinh [大乘四法經] ● Đường - Địa Bà Ha La dịch ● 1 quyển ● T17 ● 772 ● Kinh Bốn Pháp Của Đại Thừa ● Huyền Thanh
Kinh Bốn Pháp Của Bậc Đại Thừa ● Bùi Đức Huề ● Đại Thừa Tứ Pháp Kinh [大乘四法經] ● Đường - Thật Xoa Nan Đà dịch ● 1 quyển ● T17 ● 774 ● Kinh Bốn Pháp Của Đại Thừa ● Huyền Thanh
Kinh Bốn Pháp Của Đại Thừa ● Huyền Thanh ● Đại Thừa Tứ Pháp Kinh [大乘四法經] ● Đường - Địa Bà Ha La dịch ● 1 quyển ● T17 ● 772 ● Kinh Bốn Pháp Của Bậc Đại Thừa ● Bùi Đức Huề
Kinh Bốn Pháp Của Đại Thừa ● Huyền Thanh ● Đại Thừa Tứ Pháp Kinh [大乘四法經] ● Đường - Thật Xoa Nan Đà dịch ● 1 quyển ● T17 ● 774 ● Kinh Bốn Pháp Của Bậc Đại Thừa ● Bùi Đức Huề
Kinh Bốn Phẩm Pháp Môn ● Huyền Thanh ● Phật Thuyết Tứ Phẩm Pháp Môn Kinh [佛說四品法門經] ● Tống - Pháp Hiền dịch ● 1 quyển ● T17 ● 776
Kinh Bổn Sự ● Thích Như Điển ● Bổn Sự Kinh [本事經] ● Đường - Huyền Trang dịch ● 7 quyển ● T17 ● 765
Kinh Bổn Tương Ỷ Trí ● Thích Chánh Lạc ● Bổn Tương Uy Trí Kinh [本相猗致經] ● Hậu Hán - An Thế Cao dịch ● 1 quyển ● T01 ● 36
Kinh Bốn Vị Thiên Vương ● Huyền Thanh ● Phật Thuyết Tứ Thiên Vương Kinh [佛說四天王經] ● Lưu Tống - Trí Nghiêm Cộng Bảo Vân dịch ● 1 quyển ● T15 ● 590 ● Kinh Bốn Vị Thiên Vương ● Linh Sơn Pháp Bảo Đại Tạng Kinh
Kinh Bốn Vị Thiên Vương ● Linh Sơn Pháp Bảo Đại Tạng Kinh ● Phật Thuyết Tứ Thiên Vương Kinh [佛說四天王經] ● Lưu Tống - Trí Nghiêm Cộng Bảo Vân dịch ● 1 quyển ● T15 ● 590 ● Kinh Bốn Vị Thiên Vương ● Huyền Thanh
Kinh Bốn Vô Sở Úy ● Huyền Thanh ● Phật Thuyết Tứ Vô Sở Uý Kinh [佛說四無所畏經] ● Tống - Thi Hộ dịch ● 1 quyển ● T17 ● 775
Kinh Ca Diếp Phó Phật Bát Niết Bàn ● Huyền Thanh ● Ca Diếp Phó Phật Bát Niết Bàn Kinh [迦葉赴佛般涅槃經] ● Đông Tấn - Trúc Đàm Vô Lan dịch ● 1 quyển ● T12 ● 393 ● Kinh Ca Diếp Phó Phật Bát Niết Bàn ● Thích Nữ Đức Nghiêm
Kinh Ca Diếp Phó Phật Bát Niết Bàn ● Thích Nữ Đức Nghiêm ● Ca Diếp Phó Phật Bát Niết Bàn Kinh [迦葉赴佛般涅槃經] ● Đông Tấn - Trúc Đàm Vô Lan dịch ● 1 quyển ● T12 ● 393 ● Kinh Ca Diếp Phó Phật Bát Niết Bàn ● Huyền Thanh
Kinh Ca Diếp Tiên Nhơn Nói Phương Thuốc Cho Người Nữ ● Thích Như Điển ● Ca Diếp Tiên Nhơn Thuyết Y Nữ Nhơn Kinh [迦葉仙人說醫女人經] ● Tống - Pháp Hiền dịch ● 1 quyển ● T32 ● 1691
Kinh Con Của Bà La Môn Mạng Chung Thương Nhớ Không Nguôi ● Thích Chánh Lạc ● Bà La Môn Tử Mạng Chung Ái Niệm Bất Li Kinh [婆羅門子命終愛念不離經] ● Hậu Hán - An Thế Cao dịch ● 1 quyển ● T01 ● 91
Kinh Con Người Do Dục Sanh ● Thích