Nhân tướng học - Khảo luận (tập 2)
By Dong A Sang
2/5
()
About this ebook
Nhân tướng học giúp người ta : Biết mình, để tự hoàn thiện bản thân, tránh cái xấu, tìm cái tốt. Biết người để chọn người bạn, chọn đối tác làm ăn sáng suốt, để đối xử, ứng xử trong giao tiếp; kết bạn tri âm; trao duyên gửi phận; biết người, biết tính khí, sở trường sở đoản của người dùng người.
Dong A Sang
1. Quê quán : Làng Trường Xuân, xã Hải Trường, tỉnh Quảng Trị.2. Học trường : + Tiểu học Trường Sanh. + Trung học Hải Lăng (đệ nhất cấp) + Trung học Nguyễn Hoàng (đệ nhị cấp)+ Đại học Sư Phạm Huế (Ban Việt Hán -Khóa Lương Văn Can)+ Đại học Văn khoa Huế (Cử nhân năm 4 - Việt Văn)3. Dạy học : + Trường Phan Châu Trinh- ĐN (1973-1975) + Trường PTTH Hòa Vang (1976- 1981)+ Trường PTHT Phan Châu Trinh (lớp chuyên).+ Trường chuyên Lê Quý Đôn - ĐN..4. Làm việc : NXBGD.VN.5. Bút danh Đông A Sáng (chuyên dịch tiếng Trung).6. Đã dịch và xuất bản : Trên 100 cuốn sách, gồm các thể loại : Triết học (Kinh Dịch, Đạo đức kinh), lịch sử,mưu kế, thư pháp, dưỡng sinh, Trung y, nhân tướng, phong thủy, tượng kỳ, võ thuật v.v.7. Liên kết với Công ty Hương Trang xuất bản sách trên Smashwords.com và Amazon.com.
Read more from Dong A Sang
Phương pháp luận đoán nốt ruồi. Rating: 0 out of 5 stars0 ratingsNhân tướng học - Khảo luận (tập 1) Rating: 0 out of 5 stars0 ratingsTôn Tử binh pháp ( Chiến trường & thương trường). Rating: 0 out of 5 stars0 ratingsKinh Dịch: Những phương pháp tự dự đoán nhanh Rating: 5 out of 5 stars5/5Những nghịch lí trong lịch sử Trung Hoa Rating: 5 out of 5 stars5/5Hoàng Đế nội kinh -Thiên Tố vấn (tập 1) Rating: 0 out of 5 stars0 ratingsHÙNG BIỆN (Du thuyết, can gián và giao tiếp) Rating: 0 out of 5 stars0 ratingsKinh Dịch và dưỡng sinh Rating: 5 out of 5 stars5/5Xem mặt biết bệnh: Phương pháp chẩn trị và dưỡng sinh đặc sắc của Trung y. Rating: 5 out of 5 stars5/5Dịch học hiện đại: Tư duy - đạo lý và mưu lược kinh doanh Rating: 5 out of 5 stars5/5Giải mã cách ngôn Tây du ký (Thuật xử thế) Rating: 5 out of 5 stars5/5Thuật dùng người trong lịch sử Trung Hoa Rating: 0 out of 5 stars0 ratingsDưỡng sinh và phòng trung Rating: 1 out of 5 stars1/5Đệ nhất BINH THƯ Rating: 0 out of 5 stars0 ratingsKIhh Dịch - Trí huệ và quyền biến (Quyền thượng) Rating: 0 out of 5 stars0 ratingsHọ tên và đời người. Rating: 0 out of 5 stars0 ratingsMưu kế Đông Châu. Rating: 0 out of 5 stars0 ratingsThuật phòng, trị gian tà. Rating: 0 out of 5 stars0 ratingsPhương pháp luận đoán khí sắc (Tìm hiểu nhân tướng) Rating: 4 out of 5 stars4/5Ẩm thực: Thích nghi và kiêng kỵ Rating: 0 out of 5 stars0 ratingsBa mươi sáu tuyệt chiêu. Rating: 1 out of 5 stars1/5Xoa BóP Theo LạC Thư- Hà đồ-TượNg Số: Khu PhảN Xạ. Rating: 0 out of 5 stars0 ratingsTinh hoa Luận ngữ: Bảo vật đời sống. Rating: 0 out of 5 stars0 ratingsNgũ đại binh thư Trung Hoa (Lục thao,Tôn Tử, Ngô Tử, Tam lược, Tân thư) Rating: 4 out of 5 stars4/5Hôn nhân và hạnh phúc: Suy luận theo năm, tháng, ngày, giờ sinh Rating: 5 out of 5 stars5/5Quyền lực và vinh nhục quan trường Trung Hoa thời cổ. Rating: 0 out of 5 stars0 ratings
Related to Nhân tướng học - Khảo luận (tập 2)
Related ebooks
Kinh Dịch - Trí huệ và quyền biến (Quyển hạ) Rating: 0 out of 5 stars0 ratingsHÙNG BIỆN (Du thuyết, can gián và giao tiếp) Rating: 0 out of 5 stars0 ratingsXem mặt biết bệnh: Phương pháp chẩn trị và dưỡng sinh đặc sắc của Trung y. Rating: 5 out of 5 stars5/5Phương pháp luận đoán khí sắc (Tìm hiểu nhân tướng) Rating: 4 out of 5 stars4/5Phong thủy với tình yêu, hôn nhân và kinh doanh. Rating: 0 out of 5 stars0 ratingsLuận đoán tình yêu và sự nghiệp qua nhân tướng học Rating: 2 out of 5 stars2/5Hoàng Đế nội kinh -Thiên Tố vấn (tập 1) Rating: 0 out of 5 stars0 ratingsHọ tên và đời người. Rating: 0 out of 5 stars0 ratingsKIhh Dịch - Trí huệ và quyền biến (Quyền thượng) Rating: 0 out of 5 stars0 ratingsHoàng Đế nội kinh -Thiên Linh khu (tập 1) Rating: 0 out of 5 stars0 ratingsKinh Dịch và dưỡng sinh Rating: 5 out of 5 stars5/5Hoàng Đế nội kinh -Thiên Tố vấn (tập 2) Rating: 0 out of 5 stars0 ratingsBốn mươi bảy quỷ kế Rating: 0 out of 5 stars0 ratingsThuật dùng người trong lịch sử Trung Hoa Rating: 0 out of 5 stars0 ratingsHoàng Đế nội kinh -Thiên Linh khu (tập 2) Rating: 0 out of 5 stars0 ratingsNgũ đại binh thư Trung Hoa (Lục thao,Tôn Tử, Ngô Tử, Tam lược, Tân thư) Rating: 4 out of 5 stars4/5Hoàng Đế nội kinh -Thiên Tố vấn (tập 3) Rating: 0 out of 5 stars0 ratingsThuật phòng, trị gian tà. Rating: 0 out of 5 stars0 ratingsGiai thoại TRUNG Y. Rating: 0 out of 5 stars0 ratingsDịch học hiện đại: Tư duy - đạo lý và mưu lược kinh doanh Rating: 5 out of 5 stars5/5Hôn nhân và hạnh phúc: Suy luận theo năm, tháng, ngày, giờ sinh Rating: 5 out of 5 stars5/5Văn hoá DƯỠNG SINH Rating: 0 out of 5 stars0 ratingsTruyền thuyết tình yêu: Theo văn hóa cổ đại Trung Hoa. Rating: 0 out of 5 stars0 ratingsTrung y giản yếu (tập một) Rating: 0 out of 5 stars0 ratingsVõ công tuyệt học: Tiểu thuyết Kim Dung. Rating: 0 out of 5 stars0 ratingsBí quyết giữ gìn sắc đẹp: Theo dưỡng sinh Trung Hoa. Rating: 0 out of 5 stars0 ratingsLão tử và minh triết Trung Hoa Rating: 0 out of 5 stars0 ratingsChữ nghĩa và sinh mệnh Rating: 0 out of 5 stars0 ratingsNhịp sống hiện đại và dưỡng sinh tinh thần Rating: 0 out of 5 stars0 ratingsTuyệt kỹ khinh công và ngạnh khí công mật truyền Rating: 0 out of 5 stars0 ratings
Reviews for Nhân tướng học - Khảo luận (tập 2)
1 rating1 review
- Rating: 2 out of 5 stars2/5SÁCH MỜ, hình ảnh không rõ, minh họa chán, sách nhân tướng mà hình xấu thì khó mà học được
Book preview
Nhân tướng học - Khảo luận (tập 2) - Dong A Sang
Chương 1:LUẬN HÌNH, KHÍ SẮC, THEO NGŨ HÀNH
Tiết 1:TƯỚNG HÌNH THEO NGŨ HÀNH
A.KHÁI QUÁT.
I. NGŨ HÀNH VÀ TƯƠNG SINH, TƯƠNG KHẮC.
1. Ngũ hành là Kim (kim loại), Mộc (cây), Thủy (nước), Hỏa (lửa) và Thổ (đất).
2. Ngũ hành và sắc.
Kim là sắc trắng. Mộc là sắc xanh. Thủy là sắc đen. Hỏa là sắc đỏ. Thổ là sắc vàng.
3. Ngũ hành và phương.
Phương Tây là Kim. Phương Đông là Mộc. Phương Bắc là Thủy. Phương Nam là Hỏa. Trung ương là Thổ.
4. Ngũ hành tương sinh.
Kim sinh Thủy. Thủy sinh Mộc. Mộc sinh Hỏa. Hỏa sinh Thổ. Thổ sinh Kim. Tương sinh là tốt.
5. Ngũ hình tương khắc. Kim khắc Mộc. Mộc khắc Thổ. Thổ khắc Thủy. Thủy khắc Hỏa. Hỏa khắc Kim. Tương khắc là xấu.
II. LUẬN TƯỚNG NGƯỜI THEO NGŨ HÀNH.
Nhân tướng học cho rằng: Chim bay, thú chạy là tướng của loài chim loài thú.
Kim Mộc Thủy Hỏa Thổ là tướng của người.
1.Người tướng Kim là hình thể vuông, thẳng, sắc trắng.
2.Người tướng Mộc hình thể gầy cao, sắc xanh.
3.Người tướng Thủy hình thể tròn mập, sắc đen.
4.Người tướng Hỏa hình thể rộng nhọn, sắc hồng.
5.Người tướng Thổ hình thể đầy nặng, sắc vàng.
B. LUẬN THỂ HÌNH VÀ TÍNH CÁCH CON NGƯỜI THEO NGŨ HÀNH.
I. THỂ HÌNH VÀ TÍNH CÁCH NGƯỜI THUỘC KIM.
Người thể hình thanh thanh nhưng vuông thẳng. Thịt chắc xương cứng. Các bộ vị trên người ngay ngắn, mặt tam đình vuông. Khí sắc trắng.
Tiếng nói cứng rắn. Cá tính cương nghị. Tức là Kim được Kim.
Gọi là người thuộc kim hình nhân cách. Đại biểu cho danh tiếng vang xa, hiển quý.
II. THỂ HÌNH VÀ TÍNH CÁCH NGƯỜI THUỘC MỘC.
Thể hình gầy, xương ẩn. Thân cao, thanh tú. Đầu gồ, trán thẳng. Khí sắc xanh.
Tiếng nói dịu dàng. Cá tính ngay thẳng. Tức là Mộc được Mộc.
Gọi là người thuộc hình mộc nhân cách. Đại biểu hiển quý, thông đạt. Về già càng xán lạn.
III. THỂ HÌNH VÀ TÍNH CÁCH NGƯỜI THUỘC THỦY.
Thể hình mập mạp, tròn trịa. Các bộ phận đầy đặnn. Lông mày thô, mắt lớn. Khí sắcc đen. Tiếng nói tròn, nhanh.
Cá tính gấp gáp. Tức là Thủy được Thủy. Gọi là người thuộc Thủy hình nhân cách. Đại biểu được phúc thọ một cách tự nhiên.
IV.THỂ HÌNH VÀ TÍNH CÁCH NGƯỜI THUỘC HỎA.
Thể hình trên nhọn dưới rộng. Trên nhọn dưới đầy. Thân thể cường tráng. Khí sắc hồng.
Tiếng nói cứng rắn nhiệt tình. Cá tính kiên cường. Là Hỏa được Hỏa. Gọi là người thuộc Hỏa hình nhân cách. Đại biểu người tướng làm quan võ, hiển quý.
V.THỂ HÌNH VÀ TÍNH CÁCH NGƯỜI THUỘC THỔ.
Người có thể hình đôn hậu, nặng nề. Bả vai và lưng đầy đặn. Thân vững như núi Thái, hình như rùa. Các bộ vị thẳng và sâu như thành quách. Khí sắc vàng.
Tiếng nói từ tốn. Cá tính khoan hòa. Là Thổ được Thổ. Gọi là người Thổ hình nhân nhân cách. Đại biểu cho giàu có đầy đủ.
C.LUẬN VỀ HÌNH NGŨ HÀNH SINH KHẮC.
I.NGƯỜI HÌNH KIM.
1.Chính hình kim. Người thân thể vuông thẳng. Lông mày thanh; mắt sáng, đẹp; tai thẳng. Mặt vuông; môi, răng tương hợp. tay, chân thẳng và vuông. Lưng, bụng tròn thẳng. Sắc trắng, khí thanh. Là người chính là hình kim. Tốt!
a.Người hình Kim gặp tướng Thổ. Biểu thị đầy đủ châu ngọc quý báu, mọi việc đắc ý.
b. Người hình Kim suy nhược gặp tướng hình Thổ. Biểu thị không tích tụ được, tức mọi việc không phát triển được.
3. Người hình Kim gặp hình tướng Hỏa.
a. Chuẩn đầu và các bộ vị tam âm, tam dương có sắc đỏ. Tức Hỏa Kim tương khắc. Biểu thị nhiều hoạn nạn.
b. Nếu tướng Hỏa vượng. Biểu thị nhẹ thì tán gia bại sản, nặng có thể dẫn đến tử vong.
c. Người hình Kim nhưng khí sắc lạnh là Kim hàn, Kim lạnh gặp tướng Hỏa suy (gọi là luyện hàn Kim thì Kim được đại dụng). Hỏa không vượng tức là khắc. Biểu thị không được tốt.
4. Người hình Kim gặp tướng Mộc. Người hình Kim suy gặp tướng Mộc. Mộc trở thành vật
hữu dụng. Tức Kim Mộc khắc phạt. Biểu thị thời thiếu niên có việc khó thành, sau mới được công thành danh toại.
5. Người hình Kim gặp tướng Thủy.
Người hình Kim gặp Thủy (nước) nhưng nước khe. Biểu thị làm việc không thuận lợi, gặp nhiều trở ngại.
6. Người hình Kim và khí sắc.
a. Người hình Kim có khí sắc trắng (trắng thuộc Kim). Hình (Kim) và khí sắc (Kim) đồng loại tức thêm vượng.
b. Người hình Kim có khí sắc vàng (vàng thuộc Thổ). Biểu thị càng thêm tốt.
c. Người hình Kim có khí sắc đen. Là bất lợi.
II. NGƯỜI HÌNH MỘC.
1. Chính hình Mộc. Người gầy cao, mắt đẹp. Môi hồng, có đường văn nhỏ. Thân dài thẳng. Lưng hẹp tròn đầy. Xương đầu và mặt hẹp nhưng đầy. Mũi thẳng, mắt dài. Vai dài thẳng. Sắc xanh. Gọi là chính hình Mộc. Là tốt!
Mộc nhưng thể hình nghiêng, khô mỏng, thịt gân như trôi nổi, tức là khô Mộc (cây khô). Biểu thị người khó thành trong công việc, nhiều hoạn nạn.
3. Người hình Mộc gặp tướng Thủy.
a. Người hình Mộc gặp Thủy tướng thì sinh trưởng. Biểu thị tướng phú quý, có biệt tài về văn học, văn chương.
b. Hình Mộc (cây) gặp tướng Thủy (nước). Nhưng Thủy quá vượng. Tức là Mộc bị Thủy nhận chìm. Tướng nhận chìm hình. Biểu thị sự tai ách, hoạn nạn.
4. Người hình Mộc gặp tướng Hỏa.
a. Người hình Mộc gặp tướng Hỏa nhưng Hỏa suy. Hình hơn tướng. Tượng Mộc (cây) và Hỏa (lửa) thông thuận và sáng. Biểu thị người có danh tiếng.
b. Người hình Mộc gặp tướng Hỏa nhưng Hỏa vượng. Tức là Mộc bị Hỏa thiêu đốt. Biểu thị có danh tiếng nhưng chỉ nhất thời như hoa sớm nở tối tàn.
5. Người hình Mộc có tướng Kim.
a. Kim vượng, tức Mộc như bị bóc vỏ (khắc). Biểu thị khắc cha mẹ. Vợ con khó thành.
b. Người hình Mộc có tướng Kim suy. Biểu thị bôn ba lao lực, thành danh ở xứ người.
6. Người hình Mộc có tướng Thổ. Tức Thổ Mộc tương khắc. Biểu thị mọi việc khó thành.
7. Người hình Mộc và khí sắc.
a. Người hình Mộc có khí sắc xanh. Sắc xanh thuộc Mộc. Sắc và hình cùng loại. Vượng càng thêm vượng. Biểu thị tốt.
b. Người hình Mộc có khí sắc đen. Sắc đen thuộc Thủy, Thủy sinh Mộc. Sắc sinh hình. Tốt càng thêm tốt.
c. Người hình Mộc có khí sắc vàng. Sắc vàng thuộc Thổ, Thổ khắc Mộc. Sắc khắc hình. Là xấu.
d. Người hình Mộc có khí sắc đỏ. Sắc đỏ thuộc Hỏa. Hỏa tiết Mộc. Sắc tiết hình. Biểu thị bất lợi.
III.NGƯỜI HÌNH THỦY
1. Chính hình Thủy. Người mập, tròn trịa. Thịt nặng, xương nhẹ. Mặt tròn đen bóng, sau như cúi xuống trước như ngẩng lên. Bụng tròn, vai
tròn. Bàn tay, ngón tay tròn mập. Sắc đen. Gọi là người chính hình Thủy. Tốt.
2. Người hình Thủy có tướng Kim (Thủy sinh Kim).
Thủy được Kim sinh. Biểu thị danh lợi đều có. Người trí tuệ và hành động hợp nhất, thông minh quả cảm.
3. Người hình Kim có tướng Thổ (Thổ khắc Thủy)
Thủy bị Thổ khắc. Tướng khắc hình. Biểu thị đột nhiên gia tài bị phá tán. Bệnh tật liên miên. Đường đời khó thành công. 4. Người hình Thủy có tướng Hỏa.
a. Nếu Thủy Hỏa tương tề với nhau. Hình tướng tương đương. Biểu thị công thành, danh toại.
b. Thủy, Hỏa không tương đương với nhau, xâm phạm lẫn nhau. Hình tướng không tương đương. Biểu thị nhiều hoạn nạn tai ách.
5. Người hình Thủy có tướng Mộc.
Thủy bị Mộc chiết. Biểu thị mưu sự khó thành hoặc lúc thành lúc bại.
6. Người hình Thủy và khí sắc.
a. Người hình Thủy có sắc đen. Sắc đen thuộc Thủy. Hình và khí sắc đồng loại. Vượng càng thêm vượng. Tốt!
b. Người hình Thủy có sắc trắng. Sắc trắng thuộc Kim, Kim sinh Thủy. Sắc sinh hình. Biểu thị tốt.
c. Người hình Thủy có sắc vàng. Vàng thuộc Thổ, Thổ khắc Thủy. Khí sắc khắc hình. Biểu thị xấu.
d. Người Thủy hình có sắc đỏ. Đỏ thuộc Hỏa,Thủy Hỏa tương khắc. Sắc khắc hình. Là không tốt.
e. Người hình Thủy có sắc xanh. Xanh thuộc Mộc, Mộc khắc Thủy. Khí sắc khắc hình. Biểu thị bất lợi.
IV. NGƯỜI HÌNH HỎA.
1.